Bảng giá thép Hòa Phát chính xác là một câu hỏi mà mọi người luôn băn khoăn, tìm tòi. Làm sao để xác định bảng giá đúng nhất cũng khiến mọi người mất rất nhiều thời gian và công sức. Hiểu được điều nay, hôm nay Vtkong sẽ cùng các bạn đi tìm đáp án cho vấn đề này.
Công ty TNHH thép Hòa Phát
Có lẽ chúng ta đã không còn quá bất ngờ khi nghe đến cái tên Hòa Phát. Nhắc đến những tập đoàn sản xuất thép đứng hàng đầu tại Việt Nam không thể không nhắc đến Hòa Phát.
Thép là sản phẩm chính của tập đoàn khi nó chiếm đến 80% doanh thu.
Với công suất lớn và chiếm thị trường cao, Hòa Phát có một danh mục đa dạng sản phẩm như thép cuộn, thép thanh, thép cuộn cán nóng, thép đặc biệt,….
Tập đoàn Hòa Phát cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng đến tay khách hàng, từ đó xây dựng được niềm tin vững chắc và lòng trung thành của người tiêu dùng để giữ vững ngôi đầu ngành sắt thép.
Ảnh: Thép Hòa Phát 2022
Thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát có rất nhiều chủng loại và kiểu dáng để đáp ứng mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của mọi người như thép cuộn, thép thanh vằn, ống thép, thép hộp,…
Phân loại
Thép cuộn
Thép cuộn có trên hiện nay chủ yếu là thép cuộn D6 và D8. Chủng loại: phi 6, phi 8, D8 gai, phi 10.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài cuộn 1,2m
- Bề mặt sáng bóng
- Tiết diện tròn và có độ ovan nhỏ
- Trọng lượng: 1000-2100kg/cuộn
Thép thanh vằn
Thông số kỹ thuật
- Đường kính từ D10 – D51
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-2008 (Việt Nam), ASTM A6115/A615M-08a (Mỹ), JIS G 3112-1987 (Nhật Bản)
Thép cuộn cán nóng
- Kích thước 1,2-1,5m
- Độ dày 1,2-14mm
- Trọng lượng 18-24 tấn/cuộn
Thép đặc biệt
- Đường kính 1,2-4,2m
- Độ mạ kẽm 40-360g/m2
- Dung sai đường kính 0,05mm
- Cường độ căng kéo 400-500N/m2
- Độ dài dãn >15%
Ưu điểm
Chất lượng cao
Được sản xuất trên dây chuyền hiện đại bậc nhất hiện nay, thép Hòa Phát đạt được chất lượng cao với chi phí cực kì thấp khiến giá thành rất hợp lý khiến mọi người tin dùng và an tâm khi sử dụng.
Độ bền theo thời gian
Ngoài giá cả thì mọi người cũng rất quan tâm đến độ bền của sản phẩm.
Thép Hòa Phát chắc chắn không làm mọi người thất vọng khi lựa chọn sản phẩm, thép được đưa ra thị trường luôn là những sản phẩm có độ bền cao, chất lượng tốt nhất đã qua rất nhiều quy trình kiểm tra và thẩm định nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Giá bán ổn định
Mặc cho mọi biến động nhộn nhịp trên thị trường, thép Hòa Phát vẫn đưa ra mức giá cạnh tranh nhất cho khách hàng, luôn đặt lợi ích và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Hòa Phát xứng đáng là thương hiệu được ưu thích nhất trong lòng người tiêu dùng tại Việt Nam hiện nay.
Chủng loại đa dạng
Tại Hòa Phát, mọi người có thể tự do lựa chọn thép trong bảng giá thép Hòa Phát phù hợp với nhu cầu, mong muốn và tài chính của mình.
Thép Hòa Phát thành phẩm
Cách nhận biết thép Hòa Phát
Ký hiệu
Tất cả sản phẩm thép Hòa Phát đều có logo Hòa Phát (biểu tượng 3 hình tam giác) và chữ HÒA PHÁT được dập nổi kèm theo mác thép trên mỗi thanh thép.
Màu sắc
Thép Hòa Phát thường có màu xanh thẫm, còn thép nhái thường có màu xanh nhợt nhạt không đều trên thân.
Cuộn thép
Thép thật luôn có sự đồng đều và đường nét rõ ràng, góc cạnh hơn so với hàng nhái.
Bề mặt ngoài
Thép Hòa Phát có bề mặt nhẵn, mềm mượt, không sần sùi và nhám tay.
Bảng giá thép Hòa Phát
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 16.410 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 16.410 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 17.71 | 113.06 | 17.71 | 113.75 | 17.710 | 113.75 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 17.76 | 160.81 | 17.76 | 161.80 | 17.760 | 161.80 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 17.61 | 229.80 | 17.61 | 221.16 | 17.610 | 221.26 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 17.61 | 288.53 | 17.61 | 290.31 | 17.610 | 290.41 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 17.610 | 383.26 | 17.61 | 365.50 | 17.610 | 365.60 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 17.61 | 469.34 | 17.61 | 452.11 | 17.610 | 452.21 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 17.61 | 541.57 | 17.61 | 544.91 | 17.610 | 544.91 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 17.61 | 707.24 | 17.61 | 711.60 | 17.610 | 711.70 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 17.61 | 890.90 | 17.61 | 896.39 | 17.610 | 896.59 |
Lưu ý
Bảng giá thép Hòa Phát chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy thuộc vào số lượng thép khách hàng đặt mà sẽ có sự chênh lệch nhỏ so với bảng giá.
Bảng giá thép Hòa Phát chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
Mức giá đang có chiều hướng tăng nên giá sẽ dao động trong thời gian sắp tới. Mọi người hãy nhanh chân lựa chọn ngay hôm nay để có được mức giá tốt nhất.
Thép Hòa Phát đạt chuẩn chất lượng
Thép Hòa Phát với chất lượng vượt trội và có mức giá ưu đãi, đây là sản phẩm tốt nhất mà mọi người có thể lựa chọn trên thị trường hiện nay. Toàn bộ những sản phẩm của Hòa Phát đều đạt được tiêu chuẩn và đã trải qua kiểm định nghiêm ngặt nhất nên mọi người có thể an tâm lựa chọn và sử dụng cho công trình nhà ở, cơ quan của mình.
Hi vọng bảng giá thép Hòa Phát ngày hôm nay đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích để bạn đưa ra những quyết định đúng đắn. Mọi người có thể tìm đọc các bài viết khác tại đây.