Ngày nay, cửa cuốn đã trở thành đặc điểm vô cùng phổ biến. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng cửa cuốn tăng lên nhanh chóng. Thị trường hiện nay có rất nhiều loại cửa cuốn với đa dạng kiểu dáng mẫu mã, thương hiệu và mức chi phí giá cả khác nhau. Cùng Vtkong điểm qua một số loại cửa cuốn thông dụng nhất trên thị trường và tham khảo bảng giá cửa cuốn của các thương hiệu đang được ưa chuộng hiện nay.
Các loại cửa cuốn phổ biến nhất hiện nay
Nhờ sở hữu nhiều tính năng vượt trội như tiết kiệm không gian, dễ dàng thao tác vận hành, độ an toàn cao,…cửa cuốn dần đã được sử dụng ở nhiều công trình để thay thế cho các loại cửa truyền thống khác. Theo xu hướng hiện đại ngày nay, cửa cuốn đã ngày càng được cải tiến về cấu tạo cũng như bổ sung thêm nhiều tính năng thông minh.
Trước khi tìm hiểu về bảng giá cửa cuốn, cùng điểm qua các loại cửa cuốn phổ biến dưới đây được phân loại dựa vào đặc tính của sản phẩm.
Cửa cuốn khe thoáng
Đây là loại cửa cuốn ứng dụng công nghệ sản xuất và lắp ráp từ Đức. Cửa cuốn khe thoáng được cấu tạo từ các nan cửa và trục cửa với chất liệu hợp kim nhôm, đan xen giữa nan cửa là các lỗ thoáng nhằm tạo sự thoáng khí nhưng vẫn đảm bảo sự an toàn cho công trình.
- Ưu điểm: Đón nhận ánh sáng tự nhiên, gió trời giúp giúp lưu thông không khí, tạo sự thông thoáng cho toàn bộ không gian.
- Nhược điểm: Cửa cuốn khe thoáng có trọng lượng khá nặng, giá thành khá cao.
Cửa cuốn tấm liền
Là loại cửa cuốn được sử dụng rộng rãi hiện nay. Cửa cuốn tấm liền hay còn được biết đến là cửa cuốn công nghệ Úc, được lắp ráp theo quy trình hiện đại và khép kín.
Cửa cuốn tấm liền có cấu tạo phần thân cửa từ một tấm phiến liền lớn, chất liệu chủ yếu là thép hợp kim mạ màu, có thể vận hành bằng tay hoặc động cơ.
- Ưu điểm: Cửa có chất liệu thép hợp kim bền bỉ, đồng thời ứng dụng công nghệ hiện đại đến từ Úc cho sản phẩm có độ bền cao. Thiết kế chắc chắn, kín đáo đảm bảo an toàn tối đa cho không gian. Giá thành rẻ hơn so với loại cửa cuốn khe thoáng.
- Nhược điểm: Do cấu tạo cửa từ nguyên tấm liền, do đó nếu xảy ra hư hỏng thì phải tiến hành thay toàn bộ cửa.
Cửa cuốn trong suốt
Cửa cuốn xuyên sáng có cấu tạo từ Polycarbonate trong suốt, ngăn được tia UV, khả năng chịu lực tốt và chống vỡ dù bị va đập. Cửa cuốn trong suốt cho phép quan sát tốt không gian bên trong, tính thẩm mỹ cao mang đến sự sang trọng nên thường được sử dụng rộng rãi ở các cửa hàng thời trang.
- Ưu điểm: Bền bỉ, chịu lực tốt nên vô cùng an toàn. Có thể đón nhận tối đa ánh sáng từ bên ngoài, thiết kế sang trọng và có tình thẩm mỹ cao.
- Nhược điểm: Do thiết kế trong suốt nên không đảm bảo sự riêng tư, không thích hợp dùng cho các công trình nhà ở.
Bảng giá cửa cuốn các thương hiệu xu hướng
Khách hàng trong quá trình tìm mua thường rất quan tâm đến bảng giá cửa cuốn, theo đó mỗi loại sẽ có sự chênh lệch về giá tuỳ vào đặc điểm cấu tạo, tính năng hay hãng sản xuất.
Bảng giá cửa cuốn thương hiệu Austdoor
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Cửa cuốn tấm liền | ||
Cửa cuốn tấm liền Austdoor CB Series 1, độ dày 0.53 mm, thép hợp kim Colorbond |
CB |
1.150.000 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor AP Series 2 dày 0.51 mm, chất liệu thép hợp kim Aoex |
AP |
950.000 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor TM Series 3, độ dày 0.50 mm, thép hợp kim P.Zacs |
TM |
750.000 |
Cửa cuốn tấm liền Austdoor ECO Series 4, độ dày 0.50 mm, thép hợp kim Colorbond |
EC |
650.000 |
Cửa cuốn khe thoáng | ||
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor A50, độ dày 1.3mm, nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 | A50 | 2.215.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor A48i, độ dày 1.1 – 1.2 mm, nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 | A48i | 1.890.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Austdoor A49i, độ dày 0.9 – 1.1 mm, nhôm hợp kim tiêu chuẩn 6063 | A49i | 1.600.000 |
Cửa cuốn trong suốt | ||
Cửa cuốn trong suốt AUSTVISION2, PC 550 | VS2 | 3.950.000 |
Bảng giá cửa cuốn thương hiệu Mitadoor
Mã sản phẩm | Mô tả sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Cửa cuốn tấm liền | ||
BL – 1 | Nan cửa dày 0.53 mm, thép hợp kim mạ màu Colorbond | 1.630.000 |
BL – 2 | Nan cửa dày 0.51 mm, thép hợp kim mạ màu Apex | 1.350.000 |
BL – 3 | Nan cửa dày 0.50 mm, thép hợp kim mạ màu MCPP | 1.210.000 |
MT – 1 | Nan cửa dày 0.50 mm, thép hợp kim mạ màu hãng BM Steel | 1.015.000 |
MT – 2 | Nan cửa dày 0.45 mm, thép hợp kim mạ màu hãng BM Steel | 970.000 |
Cửa cuốn khe thoáng | ||
MT500R | Độ dày 1.1 mm, nhôm hợp kim 6063 T5 | 1.620.000 |
X205R | Độ dày 1.3 mm, nhôm hợp kim 6063 T5 | 1.860.000 |
CTS-100PC | Độ dày 1.3 mm, nhôm hợp kim 6063 T5 | 2.230.000 |
CT5122 | Độ dày 1.1 mm, nhôm hợp kim 6063 T5 | 1.390.000 |
VIS 50R | Độ dày 1.8 mm, nhôm hợp kim 6063 T5 | 2.750.000 |
Bảng giá cửa cuốn thương hiệu Eurodoor
Sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Cửa cuốn tấm liền | |
Cửa cuốn tấm liền Eurodoor Luxury dày 0.55 mm | 720.000 |
Cửa cuốn tấm liền Eurodoor Stronger dày 0.50 mm | 600.000 |
Cửa cuốn khe thoáng | |
Cửa cuốn khe thoáng RoyaL – M dày 1.2 mm | 1.590.000 |
Cửa cuốn khe thoáng RoyaL – SH dày 0.9 mm | 1.300.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Q5 dày 1.2 mm | 1.610.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Q7 dày 1.6 mm | 2.220.000 |
Cửa cuốn khe thoáng Q8 dày 1.8 mm | 2.320.000 |
Trên đây là bảng giá cửa cuốn tham khảo của các loại cửa cuốn phổ biến trên thị trường hiện nay, hy vọng sẽ giúp bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp.