Sắt hộp ngày nay là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong xây dựng vì độ cứng cáp của vật liệu cũng như cao tính thẩm mỹ cao. Vì thế, bảng giá sắt hộp được rất nhiều người quan tâm. Trong bài viết này, VTKong sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về bảng giá sắt hộp mới nhất 2022.
Danh mục nội dung
Sắt hộp là gì?
Sắt hộp là nguyên vật liệu được cấu tạo từ hợ kim với sắt (98%), Cacbon (0.02- 0.04%), còn lại là các nguyên tố khác. Đây là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ tiên tiến. Loại sắt hộp có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ gia công và lắp đặt. Ngoài ra, sắt hộp còn có khả năng chống oxi hóa, độ bền cao trong môi trường tự nhiên.
Sắt hộp ngày nay đã trở thành một nguyên vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công nghiệp hiện đại, cầu đường, xây dựng nhà tiền chế, gia công cơ khí, thiết kế nội thất, làm hệ thống chiếu sáng…
Sắt hộp là gi?
Cấu tạo của sắt hộp
Nguyên liệu chính cấu tạo nên sắt hộp là cacbon giúp tăng tính chịu lực cũng như độ bền của sản phẩm. Ngoài ra, thép hộp còn được mạ kẽm hay kẽm nhúng nóng để giảm ăn mòn cũng như tăng độ chịu lực.
Phân loại sắt hộp
Sắt hộp được chia làm 3 dòng chính: Sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật, sắt ống tròn.
Sắt hộp vuông
Sắt hộp vuông chia làm 2 loại: Thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. Các kích thước thông dụng của sắt hộp vuông như sau: 12 × 12, 14 × 14, 16 × 16, 20 × 20, 25 × 25, 30 × 30, 40 × 40, 50 × 50.
Ngoài ra còn có các kích cỡ sắt hộp vuông lớn hơn như 75 × 75, 90 × 90, 100 × 100, 150 × 150. Chiều dài thông dụng của sắt hộp vuông là 6m. Độ dày ly dao động từ 0.7mm đến 4mm.
Tham khảo giá sắt hộp chữ nhật tại bảng giá sắt hộp vuông bên dưới.
Sắt hộp vuông mạ kẽm
Sắt hộp chữ nhật
Sắt hộp chữ nhật cũng có 2 loại tương tự sắt hộp vuông. Các kích thước thông dụng của sắt hộp chữ nhật như sau: 13 × 26, 20 × 40, 25 × 50, 30 × 60, 40 × 80, 50 × 100, 60 × 120.
Ngoài ra, các kích thước lớn của sắt hộp chữ nhật là 100 × 150, 100 × 200. Chiều dài thông dụng của sắt hộp chữ nhật cũng tương tự sắt hộp vuông là 6m.
Giá thành của sắt hộp vuông vui lòng tham khảo tại bảng giá sắt hộp chữ nhật bên dưới.
Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
Sắt ống tròn
Sắt ống đen và sắt ống mạ kẽm được sản xuất với các đường kính từ D21 – D127. Chiều dài thông dụng của sắt ống tròn cũng là 6m
Sắt ống tròn
Khi nào sử dụng sắt hộp đen, sắt hộp mạ kẽm?
Sắt hộp là vật liệu không thể thiếu được trong các công trình.
- Sắt hộp đen có khả năng chịu chịu tốt, va chạm không hiệu quả.
- Sắt hộp mạ kẽm được mã thêm lớp kẽm bên ngoài nhờ đó sản phẩm tăng được tính chống ăn mòn, chống oxi hóa trước điều kiện thời tiết tự nhiên. Vì thế, sắt hộp mạ kẽm được ứng dụng trong các công trình ven biển vì độ bền cũng như độ chống chịu trước muối biển và acid.
Sắt hộp đen
Sắt hộp dùng để làm gì? Sắt hộp nào tốt nhất?
Vì có tính chịu lực cũng như độ bền cao nên sắt hộp được ứng dụng trong các công trình lớn yêu cầu thép phải có độ chịu lực cao.
Trên thị trường hiện nay, hai dòng sắt hộp chủ yếu hiện nay là sắt hộp vuông 50 × 50 và sắt hộp chữ nhật 40 × 80
- Với sắt hộp nội địa thì có nhiều ưu điểm như giá thành cạnh tranh, biết được nguồn gốc xuất xứ, tiện lợi cho việc mua sỉ khi cần thiết. Một số thương hiệu sắt hộp nội địa có tiếng hiện nay là Hoa Sen, Hòa Phát, Thái Nguyên….
- Với sắt hộp nhập khẩu: Được nhập khẩu từ nhiều nước trên thế giới như Nga, Pháp, Anh, Mỹ, Đức…Được sản xuất ở các nước phát triển nên dây chuyền sản xuất hiện đại, khép kín nhờ đó sản phẩm có sự chống chịu tốt với điều kiện thời tiết.
Sản phẩm sắt hộp ngoại nhập được đánh giá cao hơn vì chống chịu tốt hơn, hình thức đẹp mắt hơn, quy trình gia công hiện đại hơn.
Các loại sắt hộp trong nước có chiều dài dao động từ 6 – 12m, trong khi các sản phẩm ngoại nhập có chiều dài từ 12m trở lên. Độ dài càng lớn thì việc vận chuyển càng khó khăn hơn nên thép hộp 6m được sử dụng vì dễ dàng hơn trong việc vận chuyển lại thêm giá thành tương đối rẻ hơn so với những loại khác.
Bảng giá sắt hộp
Thép hộp chữ nhật |
|||
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Độ dài
(m) |
giá thành
(VNĐ) |
10 × 20 | 0.8 | 6m | 38.000 |
0.9 | 6m | 41.000 | |
1.0 | 6m | 44.800 | |
13 × 26 | 0.8 | 6m | 48.500 |
0.9 | 6m | 57.000 | |
1.0 | 6m | 63.500 | |
20 × 40 | 0.8 | 6m | 77.500 |
1.0 | 6m | 86.000 | |
1.2 | 6m | 103.000 | |
1.4 | 6m | 119.000 | |
1.8 | 6m | 150.500 | |
25 × 50 | 1.0 | 6m | 108.000 |
1.2 | 6m | 118.000 | |
1.4 | 6m | 151.000 | |
1.8 | 6m | 196.000 | |
2.0 | 6m | 213.000 | |
30 × 60 | 1.0 | 6m | 132.000 |
1.2 | 6m | 157.000 | |
1.4 | 6m | 183.000 | |
1.8 | 6m | 250000 | |
2.0 | 6m | 272000 | |
2.5 | 6m | 338000 | |
40 × 80 | 1.0 | 6m | 177000 |
1.2 | 6m | 212000 | |
1.4 | 6m | 248500 | |
1.8 | 6m | 327000 | |
2.0 | 6m | 363000 | |
2.5 | 6m | 461000 | |
50 × 100 | 1.2 | 6m | 281500 |
1.4 | 6m | 320000 | |
1.8 | 6m | 401000 | |
2.0 | 6m | 445000 | |
2,5 | 6m | 545500 | |
3.0 | 6m | 629000 | |
60 × 120 | 1.4 | 6m | 387000 |
1.8 | 6m | 462000 | |
2.0 | 6m | 539000 | |
2.5 | 6m | 657000 | |
3,0 | 6m | 785000 |
Bảng giá sắt hộp vuông | |||
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Độ dài
(m) |
Giá thành
(VNĐ) |
14 | 0.8 | 6m | 31.800 |
0.9 | 6m | 36.000 | |
1.0 | 6m | 40.500 | |
16 | 0.8 | 6m | 38.000 |
0.9 | 6m | 42.500 | |
1.0 | 6m | 45.800 | |
20 | 0.8 | 6m | 46.500 |
1.0 | 6m | 59.700 | |
1.2 | 6m | 68.500 | |
1.4 | 6m | 80.000 | |
1.8 | 6m | 104.800 | |
25 | 1.0 | 6m | 71.500 |
1.2 | 6m | 85.500 | |
1.4 | 6m | 97.200 | |
1.8 | 6m | 132.000 | |
2.0 | 6m | 145.500 | |
30 | 1.0 | 6m | 86.000 |
1.2 | 6m | 101.000 | |
1.4 | 6m | 118000 | |
1.8 | 6m | 168000 | |
2.0 | 6m | 175000 | |
2.5 | 6m | 225000 | |
40 | 1.0 | 6m | 116000 |
1.2 | 6m | 136000 | |
1.4 | 6m | 161000 | |
1.8 | 6m | 214000 | |
2.0 | 6m | 239500 | |
2.5 | 6m | 301000 | |
50 | 1.2 | 6m | 170000 |
1.4 | 6m | 192000 | |
1.8 | 6m | 271000 | |
2.0 | 6m | 298000 | |
2.5 | 6m | 377000 | |
3.0 | 6m | 455000 | |
60 | 1.4 | 6m | 240000 |
1.8 | 6m | 321500 | |
2.0 | 6m | 34800 | |
2.5 | 6m | 427500 | |
3.0 | 6m | 504000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp này chỉ mang tính chất tham khảo, giá thành của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để cập nhật được giá cả chính xác nhất.
Bảng giá này đã bao gồm thuế VAT cũng như chi phí vận chuyển đến tận công trình. Sản phẩm trong bảng giá sắt hộp trên đều là hàng mới 100%, không gỉ sét hay hư hỏng.
Sắt hộp mạ kẽm và ứng dụng trong xây dựng
Sắt hộp mạ kẽm là loại sắt hộp thành dày, rỗng bên trong và sáng bóng ở bên ngoài. Đây là loại sắt hộp có khả năng chịu nhiệt, chịu lực và chịu sự tác động của môi trường vô cùng tốt. Được phủ bên ngoài một lớp kẽm như một tấm áo giáp giúp sắt hộp thêm phần bền vững trước sự bào mòn của thời tiết cũng như các chất hóa học nhờ đó hạn chế gỉ sét hơn sắt hộp thông thường
Bên cạnh những ưu điểm bên trên thì quy trình lắp đặt cũng vô cùng đơn giản nên thu hút được nhiều người tin tưởng và sử dụng. Nhờ có nhiều ưu điểm vượt trội so với sắt hộp thông thường nên sắt hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong lắp đặt đường ống dẫn nước, đường ống dẫn nước thải, đường ống dẫn khí gas…Ngoài ra, sắt hộp mạ kẽm còn trong xây nhà, xây nhà xưởng, xây khu công nghiệp hay làm giàn giáo. khung xe ô tô hay xe máy…
Ứng dụng của sắt hộp mạ kẽm
Tóm lại, sắt hộp là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, với độ bền cũng như khả năng chịu lực cao cùng với giá thành phải chăng thì dường như sắt hộp đã trở thành chân ái của mọi công trình. Trên đây là những thông tin về sắt hộp cũng như bảng giá sắt hộp chi tiết.
Tuy nhiên, bảng giá này có thể thay đổi theo từng thời kỳ. Để cập nhật được bảng giá sắt hộp mới nhất, chính xác nhất thì quý khách vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi – 0978.988.780, VTKong luôn luôn sẵn sàng báo giá chính xác nhất cũng như tư vấn loại sắt hộp phù hợp với công trình của quý khách.
Tham khảo thêm: Bảng giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất năm 2022
Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm 2020 – Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất.