Sắt là một trong số những vật liệu được ứng dụng trong các công trình xây dựng. Cho dù là công trình có quy mô nhỏ đến các những dự án lớn thì vai trò của sắt trong việc tạo sự kiên cố và chắc chắn cho công trình là điều không thể bỏ qua.Bên cạnh chất lượng thì giá thành của những loại sắt hộp mạ kẽm luôn là vấn đề được các đơn vị xây dựng quan tâm.
Bài viết này, chúng tôi mang đến cho quý vị và các bạn những thông tin tham khảo về Bảng Giá Sắt Hộp Mạ Kẽm 2020. Giá thành và chất lượng luôn đi đôi với nhau, để có cái nhìn tổng quát về bảng giá, mời các bạn cùng tìm hiểu khái quát về sắt hộp mạ kẽm.
Tìm hiểu chung về sắt hộp mạ kẽm
Khái niệm sắt hộp mạ kẽm
Sắt hộp mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng hiện đại trên nền tảng thép cán nguội. Mỗi loại vật liệu sẽ có ưu điểm và nhược điểm riêng. Vì thế khách hàng cần nắm rõ những điều đó để có sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Ưu điểm
- Giá mềm: chi phí mạ kẽm thường thấp hơn rất nhiều so với việc phủ các lớp bảo vệ khác.
- Chi phí cho việc bảo trì tương đối thấp.
- Tuổi thọ dài: tuổi thọ của các lớp mạ kẽm có thể lên đến 50 năm ở nơi có điều kiện thời tiết và các tác động ngoại cảnh tốt, và từ 20 đến 25 năm ở hầu hết các điều kiện thời tiết phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là những khu vực ven biển và khu công nghiệp nặng.
- Độ bền: sắt mạ kẽm có thể chống lại sự gỉ sét và oxy hóa trên bề mặt
- Lớp phủ bền : kẽm có cấu trúc đặc trưng tạo nên khả năng làm giảm những ảnh hưởng do tác động cơ học khi ứng dụng sắt mạ kẽm vào các bộ phận trên phương tiện giao thông vận tải, công trình xây dựng.
- Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ hoàn hảo cấu trúc sắt bên trong.
- Lớp phủ mạ kẽm có thể được khách hàng đánh giá chính xác bằng mắt.
- Quá trình mạ kẽm được thực hiện qua các bước rất đơn giản và nhanh chóng thu được thành phẩm.
Nhược điểm
Bất kì vật liệu nào, dù có trăm nghìn ưu điểm thì vẫn tồn tại những nhược điểm nhất định. Đối với sắt hộp mạ kẽm nhược điểm chính là chúng có độ thâm nhám và tính thẩm mỹ rất thấp. Sắt mạ kẽm có độ dày giao động trong khoản: 0.7 ly đến 3.5 ly.
Phân loại sắt hộp mạ kẽm
Xét theo hình dáng và nguồn gốc xuất xứ, các đơn vị phân phối đã phân loại sắt hộp mạ kẽm thành những loại như sau:
Sắt hộp mạ kẽm vuông
- Chiều dài: 1 cây = 6m.
- Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
- Kích thước (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Sắt hộp mạ kẽm hình chữ nhật
- Chiều dài: 1 cây = 6m.
- Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
- Kích thước (mm): 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
Sắt hộp mạ kẽm nội địa:
- Giá thành rẻ, khách hàng hoàn toàn có thể kiểm tra được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm.
- Mua trực tiếp, không phải chờ đợi thời gian đặt hàng và chịu các biến động về tỷ giá giao dịch.
- Một số đơn vị sản xuất sắt hộp mạ kẽm uy tín tại Việt Nam: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, 190,…
Sắt hộp mạ kẽm nhập khẩu
Sắt hộp mạ kẽm nhập khẩu là những loại được nhập trực tiếp thành phẩm từ Trung Quốc, Mỹ và các nước châu Âu như: Anh, Pháp, Đức, Nga, chúng có những đặc điểm cơ bản sau:
- Được sản xuất bằng công nghệ hiện đại nên có chất lượng ổn định, hình thức đẹp mắt và các thông số về độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu tải hơn hàng nội địa. Tuy nhiên hàng nhập khẩu lại có giá thành cao do ảnh hưởng của các loại thuế, tỷ giá giao dịch, phí nhập khẩu, phí hải quan và chi phí vận chuyển.
- Sắt hộp mạ kẽm nhập khẩu rất khó mua và thời gian chờ đợi hàng về khá lâu cũng là những hạn chế đáng kể.
Ứng dụng của sắt hộp mạ kẽm
Nhờ đặc điểm là độ ứng và bền nên sắt hộp mạ kẽm thường được ứng dụng trong những công trình cụ thể như:
- Làm cửa cổng, lan can, hàng rào.
Độ bền chắc, không bị oxy hóa và tác động của môi trường, giá thành rẻ là những yếu tố quan trọng quyết định tính an toàn của các sản phẩm cổng , lan can, hàng rào. Vì thế sắt hộp mạ kẽm là một sự chọn thông minh
- Làm gác, làm mái tôn.
Sắt hộp mạ kẽm thành phần gồm: 98% là sắt, 2% là lớp mạ kẽm. Do đó, chúng có khả năng uốn dẻo cao. Vì thế khi thực hiện các hạng mục gác xép, khung mái tôn, thì sắt mạ kẽm được nhà thầu ưu tiên lựa chọn.
Bảng giá sắt hộp mạ kẽm năm 2020
Mời các bạn cùng tham khảo bảng giá sắt hộp mạ kẽm 2020 của thương hiệu Hoa Sen (Việt Nam)
Giá sắt hộp mạ kẽm Hoa Sen
Qui cách | Độ dày | Kg/cây | Giá/cây 6m |
Sắt hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0,9 | 2kg50 | 45,500 |
1,2 | 3kg40 | 56,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0,9 | 4kg20 | 68,000 |
1,2 | 5kg50 | 93,000 | |
1,4 | 7kg00 | 113,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0,9 | 5kg20 | 89,000 |
1,2 | 7kg20 | 117,000 | |
1,4 | 9kg10 | 145,000 | |
1,8 | 11kg00 | 194,000 | |
2 | 13kg80 | 231,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0,9 | 6kg00 | 107,000 |
1,2 | 8kg50 | 141,000 | |
1,4 | 10kg30 | 173,000 | |
1,8 | 13kg20 | 213,000 | |
2 | 16kg80 | 299,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (30 × 90) | 1,1 | 12kg30 | 205,000 |
1(40 × 80) | 1,2 | 11kg00 | 189,000 |
1,4 | 14kg00 | 228,000 | |
1,8 | 17kg30 | 291,000 | |
2 | 21kg50 | 374,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1,2 | 14kg40 | 237,000 |
1,4 | 17kg20 | 288,000 | |
1,8 | 22kg00 | 363,000 | |
2 | 27kg00 | 449,000 | |
Sắt hộp mạ kẽm (60× 120) | 1,4 | 22kg00 | 363,000 |
1,8 | 27kg00 | 447,000 | |
2 | 32kg00 | 567,000 | |
3 | 50kg00 | 835,000 |
Trên đây là những những thông tin tham khảo về dòng sản phẩm sắt hộp mạ kẽm và bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 2020, đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng, qua nội dung bài viết bạn đã có thêm những thông tin tham khảo hữu ích.
Quý đọc giả có thể tham khảo thêm các vật liệu khác theo link bài viết sau: