Nếu những người làm trong những lĩnh vực như ngành cơ khí, hoặc xây dựng thì chắc hẳn không còn quá xa lạ với vật liệu thép hình nữa nhỉ. Nếu bạn đang cần loại vật liệu này và không biết tìm kiếm bảng báo giá thép hình ở đâu là chính xác nhất thì bài viết sau đây sẽ liệt kê rõ bảng báo giá thép hình mới và chi tiết nhất.
Thép hình là gì?
Thép hình hay còn gọi là thép chữ, vật liệu này sở dĩ có tên như vậy bởi vì loại thép này có hình dáng giống như các chữ cái.
Thép hình là một trong những nguyên liệu sắt thép quan trọng nhất được áp dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác như: khung container, tháp truyền thanh, các kệ khoa chứa hàng hóa, lò hơi công nghiệp, nâng và vận chuyển máy móc,….và một số những thứ khác.
Các kiểu thép hình được sử dụng nhiều nhất?
Thép hình có rất nhiều kiểu dáng khác nhau, nhưng những loại được sử dụng phổ biến nhất là: thép hình chữ H, thép hình I, thép hình chữ U, thép hình chữ V. Vì từng loại kiểu dáng khác nhau mà sẽ được sử dụng tùy vào mục đích khác nhau.
Thép hình chữ H
Thép hình chữ H có rất nhiều kiểu đa dạng về kích thước cũng như về trọng lượng của sản phẩm. Ưu điểm dễ thấy nhất đối với loại thép hình chữ H này là có độ cân bằng cao, cho nên khả năng chịu áp lực cực kỳ tốt.
Vì thế tùy vào nhu cầu của từng công trình xây dựng mà bạn có thể sử dụng các loại sản phẩm phù hợp nhất.
Thép hình chữ I
Thép hình chữ I có hình dáng giống với thép hình chữ H, nhưng có một chút khác biệt đó là chiều dài bụng lại dài hơn độ dài của cánh. Ngoài ra, ưu điểm của thép hình chữ I giống y chang chữ H đó là khả năng chịu áp lực cực kỳ lớn.
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều loại kích thước đa dạng và ưu điểm của nó là có khả năng chịu được cường độ áp lực cao.
Thép hình chữ U thường được áp dụng phổ biến nhất vào các công trình như: làm thép ăng ten, khung thùng xe và các ứng dụng trong nội thất.
Thép hình chữ V
Thép hình chữ V có rất nhiều tính năng nổi bật như: cứng, khả năng chịu cường độ lực và độ bền cao. Ngoài ra, nó còn có thể chịu được nhiệt độ từ môi trường xung quanh, cũng như độ ẩm, không bị ăn mòn trước những hóa chất.
Trong ngành công nghiệp đóng và xây dựng tàu thì nguyên liệu thép hình chữ V là ưu tiên sử dụng hàng đầu.
Thép hình được áp dụng như thế nào trong đời sống?
Bởi chính vì thép hình sở hữu những ưu điểm nổi trội như thế nên thường xuyên được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực công trình xây dựng.
Các công trình tiêu biểu sử dụng thép hình phổ biến nhất chẳng hạn như:
- Đóng tàu.
- Xây dựng cầu, nhà xưởng.
- Lò hơi công nghiệp.
- Dầm cầu trục.
- Công nghiệp cơ khí.
- Kết cấu xây dựng.
Vì sao thép hình lại quan trọng trong ngành công nghiệp?
Thép hình có những đặc tính cực kỳ nổi bật khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp bởi các yếu tố sau:
- Thép hình có độ bền tốt và khả năng chịu lực tác động va đập và áp lực cực kỳ tốt.
- Thép hình đa dạng về kích thước cũng như kiểu dáng.
- Trọng lượng của thép hình nhẹ cho nên làm giảm bớt đáng kể trọng lượng của khung thép cấu tạo.
- Dễ dàng trong việc lắp đặt và xây dựng lại với nhau tạo nên một công trình hoàn chỉnh, khả năng chịu được các điều kiện môi trường xung quanh.
- Những công trình được xây dựng bằng thép hình sẽ rất dễ dàng trong việc di chuyển đến những vị trí khác.
Quy trình sản xuất ra thép hình
Sau đây là các bước để chế tạo ra thép hình:
- Bước 1: Tinh luyện thép trong vòng dây chuyền sản xuất phức tạp, áp dụng tất cả các công nghệ hiện đại nhất.
- Bước 2: Thép được đúc thành phôi thép.
- Bước 3: Từ đây phôi thép sẽ được nung nóng ở nhiệt độ cao và sẽ nhanh chóng được tạo hình theo khuôn của thép hình.
Bảng báo giá thép hình mới nhất mà bạn cần biết
Sau đây bài viết sẽ chia sẻ cho bạn bảng báo giá thép hình của từng loại kiểu dáng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay để cho bạn có thể tham khảo nhé.
Bảng báo giá thép hình chữ I
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Khối lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá tiền có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|
Thép hình chữ I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 17.273 | 981.106 | 19.000 | 1.079.217 |
Thép hình chữ I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 17.273 | 1.191.837 | 19.000 | 1.311.021 |
Thép hình chữ I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 17.273 | 2.901.864 | 19.000 | 3.192.050 |
Thép hình chữ I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 17.818 | 6.542.770 | 19.600 | 7.197.047 |
Thép hình chữ I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 17.273 | 4.414.979 | 19.000 | 4.856.477 |
Thép hình chữ I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 17.273 | 6.135.370 | 19.000 | 6.748.907 |
Thép hình chữ I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 18.818 | 12.826.349 | 20.700 | 14.108.984 |
Thép hình chữ I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 18.818 | 8.287.447 | 20.700 | 9.116.192 |
Thép hình chữ I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 18.818 | 11.200.474 | 20.700 | 12.320.521 |
Thép hình chữ I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 18.818 | 24.162.312 | 20.700 | 26.578.543 |
Bảng báo giá thép hình chữ U
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Khối lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá tiền có VAT |
Thép chữ hình U 80 x 36 x 4.0 x 6m | 6 | 42.3 | 16.818 | 711.401 | 18.500 | 782.542 |
Thép chữ hình U 100 x 46 x 4.5 x 6m | 6 | 51.54 | 16.818 | 866.800 | 18.500 | 953.480 |
Thép chữ hình U 100 x 50 x 5 x 6m | 6 | 56.16 | 16.818 | 944.499 | 18.500 | 1.038.949 |
Thép hình chữ U 140 x 58 x 4.9 x 6m | 6 | 73.8 | 16.818 | 1.241.168 | 18.500 | 1.365.285 |
Thép hình chữ U 120 x 52 x 4.8 x 6m | 6 | 62.4 | 16.818 | 1.049.443 | 18.500 | 1.154.388 |
Thép hình chữ U 125 x 65 x 6 x 6m | 6 | 41.52 | 16.818 | 698.283 | 18.500 | 768.112 |
Thép hình chữ U 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12 | 232.2 | 16.818 | 3.905.140 | 18.500 | 4.295.654 |
Thép hình chữ U 160 x 64 x 5 x 12m | 12 | 174 | 16.818 | 2.926.332 | 18.500 | 3.218.965 |
Thép hình chữ U 180 x 74 x 5.1 x 12m | 12 | 208.8 | 16.818 | 3.511.598 | 18.500 | 3.862.758 |
Thép hình chữ U 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12 | 220.8 | 16.818 | 3.713.414 | 18.500 | 4.084.756 |
Bảng báo giá thép hình chữ H
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Khối lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá tiền có VAT |
Thép hình chữ H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 12 | 206.4 | 19.091 | 3.940.382 | 21.000 | 4.334.421 |
Thép hình chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 285.6 | 19.091 | 5.452.390 | 21.000 | 5.997.629 |
Thép hình chữ H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 12 | 378 | 19.091 | 7.216.398 | 21.000 | 7.938.038 |
Thép hình chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m | 12 | 484.8 | 19.091 | 9.255.317 | 21.000 | 10.180.848 |
Thép hình chữ H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 598.8 | 19.091 | 11.431.691 | 21.000 | 12.574.860 |
Thép hình chữ H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 868.8 | 19.091 | 16.586.261 | 21.000 | 18.244.887 |
Thép hình chữ H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 12 | 1128 | 19.091 | 21.534.648 | 21.000 | 23.688.113 |
Thép hình chữ H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 12 | 956.4 | 19.091 | 18.258.632 | 21.000 | 20.084.496 |
Thép hình chữ H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 12 | 1644 | 19.091 | 31.385.604 | 21.000 | 34.524.164 |
Thép hình chữ H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 12 | 2064 | 19.091 | 39.403.824 | 21.000 | 43.344.206 |
Bảng báo giá thép hình chữ V
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Khối lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá tiền có VAT |
Thép hình chữ V 30 x 30 x 3 x 6m | 6 | 8.16 | 15.455 | 126.113 | 17.001 | 138.724 |
Thép hình chữ V 40 x 40 x 4 x 6m | 6 | 14.52 | 15.455 | 224.407 | 17.001 | 246.847 |
Thép hình chữ V 50 x 50 x 3 x 6m | 6 | 13.92 | 15.455 | 215.134 | 17.001 | 236.647 |
Thép hình chữ V 50 x 50 x 4 x 6m | 6 | 18.3 | 15.455 | 282.827 | 17.001 | 311.109 |
Thép hình chữ V 50 x 50 x 5 x 6m | 6 | 22.62 | 15.455 | 349.592 | 17.001 | 384.551 |
Thép hình chữ V 50 x 50 x 6 x 6m | 6 | 28.62 | 15.455 | 442.322 | 17.001 | 486.554 |
Thép hình chữ V 60 x 60 x 4 x 6m | 6 | 21.78 | 17.000 | 370.260 | 18.700 | 407.286 |
Thép hình chữ V 60 x 60 x 5 x 6m | 6 | 27.42 | 17.000 | 466.140 | 18.700 | 512.754 |
Thép hình chữ V 63 x 63 x 5 x 6m | 6 | 28.92 | 17.000 | 491.640 | 18.700 | 540.804 |
Thép hình chữ V 63 x 63 x 6 x 6m | 6 | 34.32 | 17.000 | 583.440 | 18.700 | 641.784 |
Nếu bạn đang có nhu cầu muốn mua thép hình mà vẫn còn khá nhiều thắc mắc với bảng báo giá thép hình hiện nay không biết có chính xác hay không thì hãy liên hệ với VTKong chúng tôi ngay qua số hotline 0978.988.780 để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn đầy đủ những thông tin chi tiết nhất về giá thành của từng loại kiểu dáng, số lượng, và kích thước nhé.
Tóm lại, thép hình là một vật liệu đầy đủ các tính năng nổi bật, nó cực kỳ quan trọng và không thể thiếu trong việc xây dựng các công trình trong các ngành công nghiệp. Mong rằng bài viết này sẽ đem đến cho bạn những kiến thức hữu ích ích nhất cũng như cập nhập cho bạn thông tin bảng báo giá thép hình mới nhất hiện nay cho những ai có nhu cầu mua và sử dụng.
Tham khảo thêm các bài viết:
Những thiết kế bếp chữ I đẹp nhất năm 2022