Sắt thép với độ cứng, dẻo dai cùng khả năng chịu lực tốt đã trở thành vật liệu xây dựng không thể thiếu của mọi công trình. Nhu cầu sử dụng sắt thép xây dựng ngày càng tăng, theo đó là sự xuất hiện của nhiều thương hiệu sản xuất sắt thép trong và ngoài nước cung cấp đa dạng chủng loại, mức giá khác nhau. Dưới đây Vtkong sẽ tổng hợp bảng giá sắt xây dựng 2021 chính xác nhất của các thương hiệu uy tín trên thị trường để quý khách hàng đưa ra lựa chọn phù hợp.
Danh mục nội dung
Bảng giá sắt xây dựng 2021 – cập nhật chính xác
Giá sắt xây dựng 2021 Pomina
Pomina là thương hiệu sản xuất sắt thép được thành lập từ năm 1999, đến nay đã trở thành cái tên hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng cho mọi công trình.
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 19.990 |
P8 | 1 | Kg | 19.990 |
Thép Pomina CB300/SD295 | |||
P10 | 6,25 | Cây | 118.125 |
P12 | 9,77 | Cây | 183.676 |
P14 | 13,45 | Cây | 252.860 |
P16 | 17,56 | Cây | 330.128 |
P18 | 22,23 | Cây | 417.924 |
P20 | 27,45 | Cây | 516.060 |
Thép Pomina CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 130.977 |
P12 | 9,98 | Cây | 187.624 |
P14 | 13,6 | Cây | 255.680 |
P16 | 17,76 | Cây | 333.888 |
P18 | 22,47 | Cây | 422.436 |
P20 | 27,75 | Cây | 521.700 |
P22 | 33,54 | Cây | 630.552 |
P25 | 43,7 | Cây | 821.560 |
P28 | 54,81 | Cây | 1.030.428 |
P32 | 71,62 | Cây | 1.346.456 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Hoà Phát
Là thương hiệu sản xuất sắt thép hàng đầu tại thị trường Việt Nam, Hoà Phát đã ứng dụng những công nghệ hiện đại để tạo ra các sản phẩm với chất lượng tốt nhất, đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng đa dạng của người tiêu dùng. Vtkong gửi tới bạn chi phí bảng giá sắt xây dựng 2021 của Hòa Phát – cập nhật tháng 6/ 2022
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 19.900 |
P8 | 1 | Kg | 19.900 |
Thép Hoà Phát CB300/GR4 | |||
P10 | 6,2 | Cây | 117.180 |
P12 | 9,89 | Cây | 185.932 |
P14 | 13,59 | Cây | 255.492 |
P16 | 17,21 | Cây | 232.548 |
P18 | 22,48 | Cây | 422.624 |
P20 | 27,77 | Cây | 522.076 |
Thép Hoà Phát CB400/CB500 | |||
P10 | 6,89 | Cây | 130.221 |
P12 | 9,89 | Cây | 185.932 |
P14 | 13,59 | Cây | 255.492 |
P16 | 17,8 | Cây | 334.640 |
P18 | 22,48 | Cây | 422.624 |
P20 | 27,77 | Cây | 522.076 |
P22 | 33,47 | Cây | 629.236 |
P25 | 43,69 | Cây | 821.372 |
P28 | 54,96 | Cây | 1.033.248 |
P32 | 71,74 | Cây | 1.348.712 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Miền Nam – VNSTEEL
Thép Miền Nam là công ty sản xuất sắt thép có quy mô lớn hàng đầu hiện nay. Các sản phẩm của thép Miền Nam đều đạt các tiêu chuẩn về chất lượng, đồng thời với giá thành hợp lý đã nhận được sự ưa chuộng của đông đảo khách hàng.
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 20.100 |
P8 | 1 | Kg | 20.100 |
Thép Miền Nam CB300/SD295 | |||
P10 | 6,25 | Cây | 119.375 |
P12 | 9,77 | Cây | 185.630 |
P14 | 13,45 | Cây | 255.550 |
P16 | 17,56 | Cây | 333.640 |
P18 | 22,23 | Cây | 442.370 |
P20 | 27,45 | Cây | 521.550 |
Thép Miền Nam CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 132.363 |
P12 | 9,98 | Cây | 189.620 |
P14 | 13,6 | Cây | 258.400 |
P16 | 17,76 | Cây | 337.440 |
P18 | 22,47 | Cây | 426.930 |
P20 | 27,75 | Cây | 527.250 |
P22 | 33,54 | Cây | 637.260 |
P25 | 43,7 | Cây | 830.300 |
P28 | 54,81 | Cây | 1.041.390 |
P32 | 71,62 | Cây | 1.360.780 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Việt Nhật
Thép Việt Nhật hay còn được biết với tên Vinakyoei. Các sản phẩm của thép Việt Nhật luôn đảm bảo về chất lượng, vật liệu sản xuất có độ bền cao, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Vtkong gửi tới các bạn báo giá sản phẩm Thép Việt Nhật
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 20.200 |
P8 | 1 | Kg | 20.200 |
Thép Việt Nhật CB300/SD295 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 133.056 |
P12 | 9,98 | Cây | 190.618 |
P14 | 13,57 | Cây | 259.187 |
P16 | 17,74 | Cây | 338.834 |
P18 | 22,45 | Cây | 428.795 |
P20 | 27,71 | Cây | 529.261 |
Thép Việt Nhật CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 133.056 |
P12 | 9,98 | Cây | 190.618 |
P14 | 13,57 | Cây | 259.187 |
P16 | 17,74 | Cây | 338.834 |
P18 | 22,45 | Cây | 428.795 |
P20 | 27,71 | Cây | 529.261 |
P22 | 33,52 | Cây | 640.232 |
P25 | 43,52 | Cây | 831.232 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Việt Ý
Thép Việt Ý được thành lập năm 2001 với mục tiêu cung cấp sản phẩm chất lượng cao. Sắt thép của Việt Ý được sản xuất với quy trình tiên tiến, nguyên vật liệu được sử dụng có độ bền cao và thân thiện với môi trường.
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 19.990 |
P8 | 1 | Kg | 19.990 |
Thép Việt Ý CB300/SD295 | |||
P10 | 6,25 | Cây | 120.625 |
P12 | 9,77 | Cây | 187.584 |
P14 | 13,45 | Cây | 258.240 |
P16 | 17,56 | Cây | 337.152 |
P18 | 22,23 | Cây | 426.816 |
P20 | 27,45 | Cây | 527.040 |
Thép Việt Ý CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 133.749 |
P12 | 9,98 | Cây | 191.616 |
P14 | 13,6 | Cây | 261.120 |
P16 | 17,76 | Cây | 340.992 |
P18 | 22,47 | Cây | 431.424 |
P20 | 27,75 | Cây | 532.800 |
P22 | 33,54 | Cây | 643.968 |
P25 | 43,7 | Cây | 839.040 |
P28 | 54,81 | Cây | 1.052.352 |
P32 | 71,62 | Cây | 1.375.104 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Việt Đức
Sắt thép xây dựng do thương hiệu thép Việt Đức sản xuất có tiêu chuẩn chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế ISO 9001:2015. Thành lập từ năm 2002 đến nay, thép Việt Đức đã ngày càng khẳng định vị trí của mình khi nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của khách hàng.
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 20.200 |
P8 | 1 | Kg | 20.200 |
Thép Việt Đức CB300/SD295 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 133.749 |
P12 | 9,98 | Cây | 191.616 |
P14 | 13,57 | Cây | 260.544 |
P16 | 17,74 | Cây | 340.608 |
P18 | 22,45 | Cây | 431.040 |
P20 | 27,71 | Cây | 532.032 |
Thép Việt Đức CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 133.749 |
P12 | 9,98 | Cây | 191.616 |
P14 | 13,57 | Cây | 260.544 |
P16 | 17,74 | Cây | 340.608 |
P18 | 22,45 | Cây | 431.040 |
P20 | 27,71 | Cây | 532.032 |
P22 | 33,52 | Cây | 643.584 |
P25 | 43,52 | Cây | 835.584 |
Bảng giá sắt xây dựng 2021 Việt Úc
Công ty thép Việt Úc qua nhiều năm hoạt động trên thị trường, hiện nay công ty đang không ngừng cải tiến về chất lượng sản phẩm nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng và phục vụ cho các công trình xây dựng.
Loại sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
P6 | 1 | Kg | 19.990 |
P8 | 1 | Kg | 19.990 |
Thép Việt Úc CB300/SD295 | |||
P10 | 6,25 | Cây | 121.250 |
P12 | 9,77 | Cây | 188.561 |
P14 | 13,45 | Cây | 259.585 |
P16 | 17,56 | Cây | 338.908 |
P18 | 22,23 | Cây | 429.039 |
P20 | 27,45 | Cây | 529.785 |
Thép Việt Úc CB400/CB500 | |||
P10 | 6,93 | Cây | 134.442 |
P12 | 9,98 | Cây | 192.614 |
P14 | 13,6 | Cây | 262.480 |
P16 | 17,76 | Cây | 342.768 |
P18 | 22,47 | Cây | 433.671 |
P20 | 27,75 | Cây | 535.575 |
P22 | 33,54 | Cây | 647.322 |
P25 | 43,7 | Cây | 843.410 |
P28 | 54,81 | Cây | 1.057.833 |
P32 | 71,62 | Cây | 1.382.266 |
Lưu ý quan trọng khi chọn mua sắt thép xây dựng
Sắt thép đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với các công trình, lựa chọn loại sắt thép chất lượng sẽ giúp đảm bảo sự vững chắc cũng như bảo vệ ngôi nhà của bạn. Cùng điểm qua một số lưu ý sau đây để lựa chọn sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng nhé.
Xác định chủng loại sắt thép cần mua
Điều quan trọng trước tiên là phải xác định được loại sắt thép cần mua dựa theo mục đích sử dụng là gì. Hiện nay sắt thép xây dựng có đa dạng mẫu mã, kiểu dáng cũng như tính chất đặc trưng cho từng nhu cầu, nếu như không có kinh nghiệm hoặc cảm thấy bị rối khi đối mặt với vô số sản phẩm trên thị trường, hãy tham khảo ý kiến của thợ xây để có thể chọn được loại sắt thép phù hợp.
Lựa chọn thương hiệu sắt thép uy tín
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất và cung ứng sắt thép xây dựng. Đối với mỗi thương hiệu, sản phẩm sẽ có các đặc tính cũng như ưu nhược điểm riêng về cấu tạo, độ bền và giá thành chênh lệch.
Theo đó, hãy tìm hiểu và lựa chọn những tên tuổi lớn, có uy tín trên thị trường, bên cạnh đó nên cẩn thận với các loại sắt thép giá rẻ có xuất xứ từ Trung Quốc vì những loại này có thể không đảm bảo về độ bền và chất lượng sau một thời gian sử dụng.
Ước tính số lượng sắt thép cần mua và dự trù chi phí
Để xác định số lượng sắt thép cần sử dụng cho công trình, tốt nhất hãy nhờ những người có kinh nghiệm trong xây dựng để nhờ tư vấn. Từ việc tính toán chính xác được số lượng sắt thép cần mua để có sự chuẩn bị cũng như kiểm soát được tổng chi phí.
Mua sắt thép xây dựng ở đại lý uy tín
Hiện nay đa số các hãng sản xuất sắt thép đều phân phối sản phẩm thông qua các đại lý, hãy tìm hiểu và lựa chọn địa chỉ cung ứng các sản phẩm chính hãng, mức giá hợp lý, có chính sách vận chuyển rõ ràng để đảm bảo quyền lợi của mình trong quá trình mua hàng.
Trên đây là bảng giá sắt xây dựng 2021 được cập nhật thay đổi 01/06/2022 chi tiết của Vtkong. Hi vọng những thông tin trên bài viết cùng những chia sẻ kinh nghiệm trong việc chọn mua sắt thép xây dựng sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm sắt thép tốt, chất lượng.