Có thể nói thép hộp là một trong những vật liệu không thể thiếu trong đời sống con người, bởi nó đóng góp rất lớn trong các lĩnh vực đời sống như công nghiệp cơ khí, xây dựng,…Chỉ những người trong các lĩnh vực này mới biết đến vật liệu này, vậy nên chắc hẳn những người ngoài ngành thì sẽ còn rất mơ hồ về nó và cũng sẽ không biết rõ bảng báo giá thép hộp hiện nay. Nếu bạn đang có nhu cầu cần thiết về vật liệu này thì VTKONG sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hộp cũng như thông tin bảng báo giá thép hộp một cách chi tiết nhất.
Danh mục nội dung
Thép hộp là gì?
Thép hộp là một vật liệu thép có kết cấu hoàn toàn rỗng ở bên trong, nó được chế tạo theo dây chuyền với thiết bị công nghệ hiện đại. Thép hộp được làm ra theo dây chuyền tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển cực kỳ vững mạnh như là: Nhật Bản, Hoa Kỳ, Anh,…Ngoài ra, thép hộp còn có thế mạnh đó là độ bền cực tốt, chịu áp lực cao cho nên được sử dụng rất nhiều vào các công trình xây dựng.
Hiện nay, trên thị trường Việt Nam cũng có rất nhiều loại thép hộp chất lượng đến từ nhiều nhà thương hiệu cực kỳ uy tín phải kể đến như: thép hộp Nam Kim, Hoa Sen, Hòa Phát,….
Có bao nhiêu loại thép hộp phổ biến nhất hiện nay?
Sau đây là một số loại thép hộp có kiểu dáng và chất liệu cực kỳ sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực khác nhau như:
Thép hộp theo hình dáng
Thép hộp vuông
Đây là loại thép hộp có chiều dài và chiều rộng có kích thước giống nhau. Kích thước được sử dụng phổ biến nhất là loại thép hộp vuông có kích thước là từ 12mm*12mm cho đến 100mm*100mm.
Thép hộp chữ nhật
Là loại thép hộp rỗng có kích thước chiều dài và chiều rộng không bằng nhau. Thép hộp chữ nhật có kích thước nhỏ nhất từ 10mm*30mm và lớn nhất là 100mm*200mm.
Thép hộp theo chất liệu
Thép hộp đen
Thép hộp đen là một loại thép có lớp bề mặt màu đen bóng, có khả năng chịu lực cao. Tuy nhiên nó lại có một nhược điểm đó là không có lớp mạ kẽm bên ngoài nên rất dễ bị rỉ sét hoặc bị oxy hóa do chịu sự tác động từ môi trường xung quanh có độ ẩm và lượng axit cao. Loại thép hộp đen chỉ nên áp dụng cho những công trình dân cư, dùng để uốn, hoặc chế tạo ra các sản phẩm trang trí.
Thép hộp mạ kẽm
Đây là loại thép hộp có lớp mạ kẽm bao bọc bên ngoài có khả năng chống bị ăn mòn, hạn chế tối đa bị rỉ sét do tác động từ môi trường nhiệt độ xung quanh. Thêm vào đó, thép hộp mạ kẽm còn có tuổi thọ cao hơn hẳn so với loại thép hộp đen.
Cho nên, vật liệu này rất thích hợp sử dụng trong các công trình đặc thù ở vùng ven biển, hay kho hóa chất, những công trình xây dựng cần có khả năng chịu áp lực cao, và có độ bền tốt.
Ưu điểm và khuyết điểm của loại thép hộp
Bất kỳ nguyên liệu nào cũng có ưu và nhược điểm cho nên thép hộp cũng không phải là ngoại lệ. Tuy nhiên, thép hộp có nhiều tính năng ưu việt hơn hẳn và có rất ít nhược điểm.
Ưu điểm
Tuổi thọ cao
Thép hộp có tuổi thọ khá cao do có lớp mạ kẽm bảo vệ xung quanh giúp cho sản phẩm không bị ảnh hưởng từ nhiệt độ hay độ ẩm từ môi trường xung quanh cũng như địa hình cụ thể như: mưa, hóa chất chẳng hạn. Điều này giúp cho thép hộp không bị ăn mòn và rỉ sét trên bề mặt vật liệu.
Giá thành rẻ
Bởi vì các nguyên liệu để sản xuất ra thép hộp cực kỳ rẻ và dễ tìm kiếm cho nên thép hộp khi được chế tạo ra giá thành không hề mắc.
Dễ dàng kiểm tra
Bạn có thể dễ dàng kiểm tra và tiến hành đánh giá chi tiết sản phẩm cũng như chất lượng các mối hàn bằng mắt thường. Nhờ thế, các kỹ sư có thể dễ dàng tìm thấy và sửa chữa nó nếu có bất cứ vấn đề gì xảy ra.
Nhược điểm
Thép hộp có độ nhám không cao.
Thép hộp được ứng dụng vào những lĩnh vực nào trong đời sống?
Như đã đề cập phía trên, thép hộp đóng vai trò rất quan trọng trong đời sống con người. Những lĩnh vực được áp dụng phải kể đến cụ thể như: làm sườn xe, ống dẫn nước, ống bọc dẫn dây, phụ tùng xe, hệ thống cáp điện thang máy, ống dẫn thép, khung mái nhà, hoặc làm tháp ăng ten,…và còn làm nhiều vật dụng khác.
Quy trình chế tạo thép hộp
Thép hộp được sản xuất thông qua các bước sau đây:
- Bước 1: Xử lý nguyên liệu.
- Bước 2: Tạo dòng thép nóng chảy.
- Bước 3: Tiếp đến là đúc tiếp nhiên liệu.
- Bước 4: Phôi và cán
- Bước 5: Sau khi hoàn thành quá trình phôi và cán thép thì sẽ được chuyển đến nhà máy sản xuất thép hộp.
Bảng báo giá thép hộp chi tiết và mới nhất
Sau đây là 2 bảng báo giá thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen cho bạn tham khảo thông qua các thông tin chi tiết về giá thành sản phẩm, trọng lượng, cũng như độ dài.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
Tên sản phẩm | Độ dài | Khối lượng | Đơn giá | Giá tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6m | 3.45 | 15,223 | 52,519 |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 15,223 | 57,391 |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 15,223 | 62,110 |
Thép hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 15,223 | 71,548 |
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 15,223 | 36,687 |
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 15,223 | 40,036 |
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 15,223 | 43,233 |
Thép hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 15,223 | 49,475 |
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 15,223 | 42,472 |
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 15,223 | 46,278 |
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 15,223 | 50,084 |
Thép hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 15,223 | 57,543 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 15,223 | 53,889 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 15,223 | 58,913 |
Thép hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 15,223 | 63,937 |
Bảng báo giá thép hộp đen
Tên sản phẩm | Độ dài | Khối lượng | Đơn giá | Giá tiền |
Thép hộp đen | (Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 6m | 3.77 | 14,505 | 54,684 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 6m | 4.08 | 14,505 | 59,180 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 6m | 4.7 | 14,505 | 68,174 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 6m | 2.41 | 14,505 | 34,957 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 6m | 2.63 | 14,505 | 38,148 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 6m | 2.84 | 14,505 | 41,194 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 6m | 3.25 | 14,505 | 47,141 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 6m | 2.79 | 14,505 | 40,469 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 6m | 3.04 | 14,505 | 44,095 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 6m | 3.29 | 14,505 | 47,721 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 6m | 3.78 | 14,505 | 54,829 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 6m | 3.54 | 14,505 | 51,348 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 6m | 3.87 | 14,505 | 56,134 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 6m | 4.2 | 14,505 | 60,921 |
Hiện nay, chính vì thép hộp được sử dụng rất nhiều trong đời sống nên có rất nhiều nơi bán sản phẩm thép hộp kém chất lượng với giá thành khác nhau. Điều này sẽ gây khó khăn cho những người muốn mua sản phẩm chất lượng tốt với giá cả hợp lý.
Nếu bạn cũng đang là một trong những người đang gặp khó khăn này thì bạn có thể lựa chọn tin tưởng VTKong chúng tôi. Bởi vì VTKong luôn cung cấp thông tin bảng báo giá thép hộp chi tiết, rõ ràng và chính xác nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số holine 0978.988.780 để có thể nhận tư vấn miễn phí nhé.
Nói tóm lại, chính vì nhờ những ưu điểm cực kỳ nổi bật này mà thép hộp ngày càng có chỗ đứng quan trọng trong đời sống hoạt động sản xuất của con người. Hy vọng rằng, thông qua bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hộp cũng như cập nhập thông tin về bảng báo giá thép hộp mới nhất hiện nay cho mọi người.