fbpx

Bảng giá sắt đầu năm 2022- Sự Biến Động Khôn Lường

Tháng Tư 21, 2022

Bảng giá sắt thép xây dựng trong trong năm 2022 đang có xu hướng phát triển do nhu cầu xây dựng công trình, nhà ở tăng hơn năm trước. Thêm vào đó, tình hình sắt thép đang có nhiều biến động lớn do nguồn nguyên liệu sản xuất thép trên thế giới thép tăng cao. Những người thuộc các ngành liên quan đến loại vật liệu này đang rất áp lực khi giá cả liên tục tăng mà vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng.

Bảng giá sắt dưới đây được Vtkong cập nhật mới nhất sẽ giúp các bạn tham khảo tình hình phát triển của giá sắt thép.

Tại sao bảng giá sắt lại biến động không ngừng?

Đến thời điểm hiện tại thì giá sắt thép đã được điều chỉnh tăng khá nhiều lần so với thời điểm đầu năm.

bảng giá sắt-2
Giá sắt liên tục được các doanh nghiệp sản xuất điều chỉnh tăng giá

Lý do mà các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh sắt thép đưa ra mỗi lần điều chỉnh giá chủ yếu liên quan đến giá cả nguyên vật liệu luyện sắt thép tăng cao kéo theo chi phí sản xuất buộc họ phải điều chỉnh tăng giá.

Thực sự thì nguyên liệu đầu vào của ngành sắt trong nước đa phần phải nhập khẩu nên phụ thuộc khá nhiều vào giá nguyên liệu thế giới. Trong thời gian gần đây các loại nguyên liệu sản xuất sắt thép tăng cao đột biến trên thị trường toàn cầu, cùng với đó là diễn biến phức tạp của dịch bệnh khiến cho thời gian vận chuyển kéo dài cũng góp phần đẩy giá sắt thép lên cao.

Thực ra ngoài lý do mà doanh nghiệp đưa ra thì một phần do thời điểm hiện tại các công trình đang giai đoạn hồi phục và được tiến hành đẩy nhanh tiến độ. Hơn nữa người dân cũng đang bắt đầu tiến hành thực hiện các công trình nhà cửa đã được lên kế hoạch nhưng bị trì hoãn do tình hình dịch bệnh vào năm trước.

Chính vì vậy nhu cầu sử dụng sắt thép đang tăng rất nhanh khiến nguồn cung lại càng trở nên khan hiếm.

Một lý do khác cũng được nhắc đến là tình hình giao tranh giữa Nga và Ukraine vẫn chưa chấm dứt khiến nguồn cung từ nước Nga vốn đứng thứ 5 về xuất khẩu sắt thép tạm thời bị gián đoạn.

Vậy nên tính theo tình hình hiện tại thì giá sắt sẽ chưa có dấu hiệu hạ nhiệt và có thể vẫn còn tiếp tục tăng giá trong thời gian tới. Hiện tại, chính phủ đã chỉ đạo các bộ ban ngành liên quan cùng liên hiệp nới nhau cố gắng đưa ra các biện pháp nhằm tìm cách hỗ trợ khống chế mức tăng của giá sắt.

2. Bảng giá sắt cập nhật mới nhất trong tháng 3

Sắt là loại vật liệu được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực từ đời sống dân sinh đến các ngành công nghiệp lớn. Với tình hình sắt thép có dấu hiệu tăng đột biến như giai đoạn hiện nay khiến cho cả người dân lẫn các doanh nghiệp lo lắng.

bảng giá sắt-3
Người dân và doanh nghiệp liên quan lo lắng về giá sắt

Sau đây chúng tôi xin cập nhật bảng giá sắt mới nhất hỗ trợ khách hàng theo dõi tình hình giá sắt trong nước để cân nhắc tính toán chi phí cho công trình của mình.

Báo giá sắt hộp mới nhất

Sắt thép hộp được ứng dụng trong khá nhiều trong cuộc sống như làm khung mái nhà, cửa cổng, hàng rào, khung tủ, khung xe…

bảng giá sắt-5
Sắt hộp là loại vật liệu được ứng dụng đa dạng lĩnh vực

Sau đây là bảng giá các loại sắt hộp được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đời sống ở trong nước. Mời các bạn tham khảo dưới đây:

Báo giá sắt hộp đen

Quy cách tiêu chuẩn Độ dày Kg/cây Đơn giá (VNĐ)/cây

(6m)

12×12 1.0 1kg7 36.000
14×14 0.9 1kg8 36.000
1.2 2kg55 49.000
16×16 0.9 2kg55 42.000
1.2 3kg10 58.000
20×20 0.9 2kg60 50.000
1.2 3kg40 66.000
1.4 4kg60 84.000
25×25 0.9 3kg30 62.000
1.2 4kg70 87.000
1.4 5kg90 110.000
30×30 0.9 4kg20 77.000
1.2 5kg50 105.000
1.4 7kg00 131.000
1.8 9kg20 165.000
40×40 1.0 6kg20 116.000
1.2 7kg40 144.000
1.4 9kg40 178.000
1.8 12kg00 224.000
2.0 14kg20 287.000
50×50 1.2 9kg60 180.000
1.4 12kg00 223.000
1.8 15kg00 276.000
2.0 18kg00 345.000
75×75 1.4 18kg20 336.000
1.8 22kg00 410.000
2.0 27kg00 521.000
90×90 1.4 22kg00 409.000
1.8 27kg00 506.000
2.0 31kg 633.000

Báo giá sắt hộp mạ kẽm

Quy cách tiêu chuẩn Độ dày Kg/cây Đơn giá (VNĐ)/cây

(6m)

13×26 0.9 2kg60 50.000
1.1 3kg10 58.000
1.2 3kg40 66.000
20×40 0.9 4kg30 77.500
1.2 5kg50 105.000
1.4 7kg00 131.000
25×50 0.9 5kg20 100.000
1.2 7kg20 136.000
1.4 9kg10 165.000
30×60 0.9 6kg30 116.000
1.2 8kg50 162.000
1.4 10kg80 199.000
1.8 13kg20 246.000
2.0 16kg80 340.000
30×90 1.2 11kg50 220.000
1.4 14kg50 275.000
40×80 1.2 11kg40 216.000
1.4 14kg40 267.000
1.8 18kg00 333.000
2.0 21kg00 415.000
50×100 1.2 14kg40 276.000
1.4 18kg20 339.000
1.8 22kg00 411.000
2.0 27kg00 514.000
60×120 1.4 22kg00 414.000
1.8 27kg00 507.000
2.0 32kg50 628.000

Bảng giá sắt xây dựng các hãng được cập nhật mới nhất

Đối với lĩnh vực xây dựng thì sự tăng giảm của giá thép luôn được quan tâm sát sao. Bởi vì nó ảnh hưởng khá lớn đến tiến độ thi công và chi phí của toàn bộ công trình. Sau đây chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá sắt của một số thương hiệu được sử dụng rộng rãi trong nước hiện nay.

bảng giá sắt -1
Tình hình sắt thép có nhiều biến động trong năm 2022

Bảng giá sắt của hãng Hòa Phát

BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT LOẠI CB300V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D6 CB240T 1.00 16,720 16,720
2 D8 CB240T 1.00 16,720 16,720
3 D10 CB300V 6.20 16,770 103,974
4 D12 CB300V 9.89 16,600 164,174
5 D14 CB300V 13.59 16,600 225,594
6 D16 CB300V 17.21 16,600 285,686
7 D18 CB300V 22.48 16,600 373,168
8 D20 CB300V 27.77 16,600 460,982
BẢNG GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT LOẠI CB400V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D10 CB400V 6.89 16,770 115,545
2 D12 CB400V 9.89 16,600 164,174
3 D14 CB400V 13.59 16,600 225,594
4 D16 CB400V 17.80 16,600 295,480
5 D18 CB400V 22.48 16,600 373,168
6 D20 CB400V 27.47 16,600 456,002
7 D22 CB400V 33.47 16,600 555,602
8 D25 CB400V 43.69 16,600 725,254
9 D28 CB400V 54.96 liên hệ liên hệ
10 D32 CB400V 71.74 liên hệ liên hệ

Bảng giá sắt của hãng Thép Miền Nam

BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM LOẠI CB300V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D6 CB240T 1.00 16,900 16,900
2 D8 CB240T 1.00 16,900 16,900
3 D10 CB300V 6.17 17,000 104,890
4 D12 CB300V 9.77 16,750 163,648
5 D14 CB300V 13.45 16,750 225,288
6 D16 CB300V 17.34 16,750 290,445
7 D18 CB300V 22.23 16,750 372,353
8 D20 CB300V 27.45 16,750 459,788
BẢNG GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM LOẠI CB400V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D10 CB400V 6.93 17,000 117,810
2 D12 CB400V 9.97 16,750 166,998
3 D14 CB400V 13.59 16,750 227,633
4 D16 CB400V 17.76 16,750 297,480
5 D18 CB400V 22.47 16,750 376,373
6 D20 CB400V 27.75 16,750 464,813
7 D22 CB400V 33.54 16,750 561,795
8 D25 CB400V 43.70 16,750 731,975
9 D28 CB400V 54.81 liên hệ liên hệ
10 D32 CB400V 71.62 liên hệ liên hệ

Bảng giá sắt của hãng Việt Nhật

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT LOẠI CB300V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D6 CB240T 1.00 17,350 17,350
2 D8 CB240T 1.00 17,350 17,350
3 D10 CB300V 6.89 17,650 121,609
4 D12 CB300V 9.89 17,000 168,130
5 D14 CB300V 13.56 17,000 230,520
6 D16 CB300V 17.80 17,000 302,600
7 D18 CB300V 22.41 17,000 380,970
8 D20 CB300V 27.72 17,000 471,240
BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT LOẠI CB400V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D10 CB400V 7.22 17,650 127,433
2 D12 CB400V 10.39 17,000 176,630
3 D14 CB400V 14.16 17,000 240,720
4 D16 CB400V 18.49 17,000 314,330
5 D18 CB400V 23.40 17,000 397,800
6 D20 CB400V 28.90 17,000 491,300
7 D22 CB400V 34.87 17,000 592,790
8 D25 CB400V 45.05 17,000 765,850
9 D28 CB400V 56.63 liên hệ báo giá liên hệ báo giá
10 D32 CB400V 73.83 liên hệ báo giá liên hệ báo giá

Bảng giá sắt của hãng Pomina

BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA LOẠI CB300V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D6 CB240T 1 17,210 17,210
2 D8 CB240T 1 17,210 17,210
3 D10 CB300V 6.25 17,300 108,125
4 D12 CB300V 9.77 16,900 165,113
5 D14 CB300V 13.45 16,900 227,305
6 D16 CB300V 17.56 16,900 296,764
7 D18 CB300V 22.23 16,900 375,687
8 D20 CB300V 27.45 16,900 463,905
BẢNG GIÁ SẮT THÉP POMINA LOẠI CB400V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D10 CB400V 6.93 17,300 119,889
2 D12 CB400V 9.89 16,900 167,141
3 D14 CB400V 13.6 16,900 229,840
4 D16 CB400V 17.76 16,900 300,144
5 D18 CB400V 22.47 16,900 379,743
6 D20 CB400V 27.75 16,900 468,975
7 D22 CB400V 33.54 16,900 566,826
8 D25 CB400V 43.7 16,900 738,530
9 D28 CB400V 54.81 liên hệ báo giá liên hệ báo giá
10 D32 CB400V 71.62 liên hệ báo giá liên hệ báo giá

Bảng giá sắt của hãng Việt Mỹ.

BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT MỸ LOẠI CB300V
STT Đường Kính Mác Sắt Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D6 CB240T 1 16,460 16,460
2 D8 CB240T 1 16,460 16,460
3 D10 CB300V 6.20 16,500 102,300
4 D12 CB300V 9.84 16,300 160,392
5 D14 CB300V 13.55 16,300 220,865
6 D16 CB300V 17.20 16,300 280,360
7 D18 CB300V 22.40 16,300 365,120
8 D20 CB300V 27.65 16,300 450,695
BẢNG GIÁ SẮT THÉP VIỆT MỸ LOẠI CB400V
STT Đường Kính Mác Thép Ít nhất Đơn Giá (kg) Đơn Giá (Cây)
1 D10 CB400V 6.89 16,500 113,685
2 D12 CB400V 9.89 16,300 161,207
3 D14 CB400V 13.59 16,300 221,517
4 D16 CB400V 17.80 16,300 290,140
5 D18 CB400V 22.48 16,300 366,424
6 D20 CB400V 27.77 16,300 452,651
7 D22 CB400V 33.47 16,300 545,561
8 D25 CB400V 43.69 16,300 712,147
9 D28 CB400V 54.96 liên hệ báo giá liên hệ báo giá
10 D32 CB400V 71.74 liên hệ báo giá liên hệ báo giá

Đơn giá trên đây được niêm yết tại nhà máy chưa tính phí vận chuyển về công trình. Bảng giá sắt có thể có sự thay đổi tăng giảm tùy thời điểm và khối lượng đặt hàng. Vậy nên tốt nhất hãy liên hệ trực tiếp với cửa hàng hoặc đại lý để nắm được chính xác giá cả ngay tại thời điểm khách muốn mua hàng.

Bảng giá sắt chúng tôi cập nhật trên bài viết để khách hàng có thể tham khảo và nắm bắt được tình hình giá sắt giai đoạn này. Hiện tại thì giá thép vẫn chưa có dấu hiệu hạ nhiệt nhưng hi vọng nó sẽ không tiếp tục tăng giá trong thời gian tới. Với sự vào cuộc của các bộ ban ngành của cơ quan chính phủ sẽ hỗ trợ bình ổn giá sắt trong tương lai gần.

Bài viết tham khảo:

Báo giá ống thép mạ kẽm 2022 mới nhất

Trả lời