Hiện nay, ống thép mạ kẽm Hòa Phát là một trong những dòng sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường Việt nam. Tuy nhiên, thời gian vừa qua, mức giá sắt thép ở trong nước và thế giới có xảy ra nhiều biến động. Dưới đây là bài viết mà Vtkong chia sẻ về thông tin bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2021 để quý khách hàng có thể dễ dàng nắm bắt và lựa chọn.
Danh mục nội dung
Sơ lược về ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát hay còn gọi là thép ống mạ kẽm, được bao phủ trên bề mặt bởi một lớp kẽm để bảo vệ cấu trúc thép ở bên trong, giúp cho ống thép mang lại độ bền cao, bề mặt sáng bóng và có khả năng chịu lực tốt, chống bào mòn và gỉ sét. Đây là loại vật liệu có cấu trúc rỗng, thành ống mỏng, tuy nhiên có khả năng chịu được nhiều áp lực lớn, hay những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết.
Đặc biệt, lớp mạ kẽm phủ ở bên ngoài được nhúng nóng, có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ chất hóa học, chống sự oxi hóa. Ống thép mạ kẽm Hòa Phát được xuất xứ từ Việt Nam, với đường kính từ φ21 đến φ219, độ dày của sản phẩm từ 1mm – 6.35mm và chiều dài là 6000mm – 9000mm – 12000mm.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ít tốn công bảo trì sản phẩm
Đây là một sản phẩm được hoàn thiện từ kiểu dáng đến chức năng. Đặc biệt, theo các kiến trúc sư Vtkong, tuổi thọ của sản phẩm cao cùng với tỉ lệ chịu ảnh hưởng từ môi trường thấp nên chi phí và công sức bảo trì được đưa về mức tối ưu nhất.
Thông thường, chi phí bảo trì cho những sản phẩm kém chất lượng sẽ ngang bằng với mức chi phí lắp đặt. Bên cạnh đó, thời gian bảo trì cũng bị kéo dài gây nên những hậu quả về kinh tế. Chính vì vậy, ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn tốt nhất cho công trình cũng như phạm vi kinh tế của khách hàng.
Có độ bền cao
Lớp mạ kẽm phủ bên ngoài bề mặt giúp bảo vệ lớp ống thép bên trong tránh chịu những ảnh hưởng khắc nghiệt từ môi trường. Thông thường, đối với những sản phẩm được lắp đặt ở nơi có khí hậu và điệu kiện tốt thì tuổi thọ của chúng thường là trên 50 năm.
Còn đối với những sản phẩm được xây dựng tại nơi có khí hậu đặc thù, cụ thể là ven biển, nơi có độ ẩm cao, mưa nhiều,… thì tuổi thọ của nó cũng đã là 40 năm. Chính vì vậy, sự dụng ống thép mạ kẽm Hòa Phát sẽ giúp nâng cao tuổi thọ cho công trình của bạn.
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2021 – cập nhật 2022
Hiện nay, mức giá của ống thép mạ kẽm Hòa Phát có khá nhiều biến động, bởi nhiều yếu tố khách quan và chủ quan khác nhau.
Để khách hàng có thể nắm rõ bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2021 thì Vtkong đã tổng hợp đầy đủ giá sản phẩm mới nhất 2022. Mời khách hàng cùng tham khảo bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2022.
Tên sản phẩm | Barem (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Ống thép mạ kẽm D12.7×1.0 | 1.73 | 17,500 | 30,275 |
Ống thép mạ kẽm D12.7×1.1 | 1.89 | 17,500 | 33,075 |
Ống thép mạ kẽm D12.7×1.2 | 2.04 | 17,500 | 35,700 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.0 | 2.2 | 17.500 | 38,500 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.1 | 2.41 | 17,500 | 42,175 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.2 | 2.61 | 17,500 | 45,675 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.4 | 3 | 17,500 | 52,500 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.5 | 3.2 | 17,500 | 56,000 |
Ống thép mạ kẽm D15.9×1.8 | 3.76 | 17,500 | 65,800 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.0 | 2.99 | 17,500 | 52,325 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.1 | 3.27 | 17,500 | 57,225 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.2 | 3.55 | 17,500 | 62,125 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.4 | 4.1 | 17,500 | 71,750 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.5 | 4.37 | 17,500 | 76,475 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×1.8 | 5.17 | 17,500 | 90,475 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×2.0 | 5.68 | 17,500 | 99,400 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×2.3 | 6.43 | 17,500 | 112,525 |
Ống thép mạ kẽm D21.2×2.5 | 6.92 | 17,500 | 121,100 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.0 | 3.8 | 17,500 | 66,500 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.1 | 4.16 | 17,500 | 72,800 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.2 | 4.52 | 17,500 | 79,100 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.4 | 5.23 | 17,500 | 91,525 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.5 | 5.58 | 17,500 | 97,650 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×1.8 | 6.62 | 17,500 | 115,850 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×2.0 | 7.29 | 17,500 | 127,575 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×2.3 | 8.29 | 17,500 | 145.075 |
Ống thép mạ kẽm D26.65×2.5 | 8.93 | 17,500 | 156,275 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.0 | 4.81 | 17,500 | 84,175 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.1 | 5.27 | 17,500 | 92,225 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.2 | 5.74 | 17,500 | 100,450 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.4 | 6.65 | 17,500 | 116,375 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.5 | 7.1 | 17,500 | 124,250 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×1.8 | 8.44 | 17,500 | 147,700 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×2.0 | 9.32 | 17,500 | 163,100 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×2.3 | 10.62 | 17,500 | 185,850 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×2.5 | 11.47 | 17,500 | 200,725 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×2.8 | 12.72 | 17,500 | 222,600 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×3.0 | 13.54 | 17,500 | 236,950 |
Ống thép mạ kẽm D33.5×3.2 | 14.35 | 17,500 | 251,125 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.0 | 5.49 | 17,500 | 96,075 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.1 | 6.02 | 17,500 | 105,350 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.2 | 6.55 | 17,500 | 114,625 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.4 | 7.6 | 17,500 | 133,000 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.5 | 8.12 | 17,500 | 142,100 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×1.8 | 9.67 | 17,500 | 169,225 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×2.0 | 10.68 | 17,500 | 186,900 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×2.3 | 12.18 | 17,500 | 213,150 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×2.5 | 13.17 | 17,500 | 230,475 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×2.8 | 14.63 | 17,500 | 256,025 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×3.0 | 15.58 | 17,500 | 272,650 |
Ống thép mạ kẽm D38.1×3.2 | 16.53 | 17,500 | 289,275 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×1.1 | 6.69 | 17,500 | 117,075 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×1.2 | 7.28 | 17,500 | 127,400 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×1.4 | 8.45 | 17,500 | 147,875 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×1.5 | 9.03 | 17,500 | 158,025 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×1.8 | 10.76 | 17,500 | 188,300 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×2.0 | 11.9 | 17,500 | 208,250 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×2.3 | 13.58 | 17,500 | 237,650 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×2.5 | 14.69 | 17,500 | 257,075 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×2.8 | 16.32 | 17,500 | 285,600 |
Ống thép mạ kẽm D42.2×3.0 | 17.4 | 17,500 | 304,500 |
**Gía chỉ mang tính chất tham khảo
Hi vọng với bài viết chia sẻ thông tin về bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 2021 – cập nhật 2022 này sẽ giúp cho khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm ưng ý và phù hợp với kinh tế. Vtkong sẵn sàng phục vụ bạn và tư vấn đầy đủ nhất cho gia đình bạn các mẫu nhà – công trình thực tế của chúng tôi. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết liên quan.