fbpx

Báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất 2022

Tháng Chín 11, 2023

Sắt hộp mạ kẽm là loại nguyên vật liệu bằng sắt được gia công thành hình khối rỗng ruột có mặt cắt ngang hình vuông hay chữ nhật, thành ống mỏng và bề ngoài thành ống được tráng một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ sắt hộp hạn tránh sự ăn mòn và sét rỉ do ảnh hưởng của điều kiện thời tiết và hóa chất. Để giúp bạn biết giá sắt hộp mạ kẽm như thế nào nhằm dự toán tốt mức chi phí cần thiết cho công trình, chúng tôi giới thiệu bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 2022 ở phần sau.

Tìm hiểu quy cách của sắt hộp mạ kẽm trước khi tham khảo báo giá sắt hộp mạ kẽm

Để biết báo giá sắt hộp mạ kẽm có hợp lý hay không, ta cần tìm hiểu quy cách của sắt hộp mạ kẽm

  • Sắt hộp mạ kẽm thường được dùng loại sản xuất trong nước là chủ yếu
  • Sắt hộp vuông có các kích thước cạnh mặt cắt :12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100.
  • Sắt hộp hình chữ nhật có kích thước chiều rộng x chiều dài mặt cắt là :10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn :6m
  • Độ dày thành ống từ :6 – 3.5mm
Bao-Gia-Thep-Hop-Ma-Kem
Xưởng Sản Xuất Sắt Hộp Mạ Kẽm

Đặc điểm của sắt hộp mạ kẽm

Hiểu đặc điểm của sắt hộp mạ kẽm trước khi tham khảo báo giá sắt hộp mạ kẽm rồi mới đặt hàng theo nhu cầu của bạn là việc cần thiết khi quyết định chọn mua vật liệu này.

  • Trọng lượng nhẹ, do đặc điểm thép hộp rỗng, có thành mỏng nên dễ vận chuyển, thi công tại các công trình xây dựng và dân dụng.
  • Bên ngoài sắt hộp được phủ một lớp mạ kẽm giúp chúng tăng khả năng chống chịu được các tác nhân của môi trường và thời tiết, giúp chống ăn mòn, chống oxy hóa và ngăn cản việc hình thành những lớp gỉ sét trên bề mặt thanh sắt hộp, đảm bảo tính thẩm mỹ và tuổi thọ
  • Sản phẩm đã sản xuất hoàn thiện và mạ kẽm nên rất tiết kiệm thời gian lắp đặt, không cần sơn mạ hoặc gia công gì thêm mà sản phẩm vẫn đẹp.

Tham khảo thêm về báo giá ống thép mạ kẽm tại: Báo giá ống thép mạ kẽm 2020 cập nhật mới nhất 2022

Công dụng của sắt hộp mạ kẽm

Sắt hộp mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng, nội thất như:

  • Dùng để làm khung cho nhà tiền chế, làm khung sườn mái nhà, cổng, lắp vì kèo, đà ngang, lan can, tay vịn vv…
  • Làm tháp ăng ten, đài truyền hình
  • Làm ống, bọc dây dẫn vv…
  • Làm thiết bị lắp ráp khung xe máy, khung ống bọc trên tàu hỏa và một số phương tiện khác vv..

Tham khảo tại đây để biết công dụng hữu ích của kẽm: https://vi.wikipedia.org/wiki/K%E1%BA%BDm

Bao-Gia-Thep-Hop-Ma-Kem
Công Dụng Của Sắt Hộp Mạ Kẽm Làm Khung Nhà Tiền Chế

Tham khảo chi tiết báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất 2022:

STT Quy cách sắt hộp mạ kẽm Dày Đvt

Cây 6m

Đơn giá Quy cách sắt hộp mạ kẽm Dày ĐVT Đơn giá
0 Chi tiết giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm Chi tiết giá sắt hộp chữ nhật mạ kẽm
1  10*20         0.70 cây       35,500  14*14           0.70 cây        32,500
2         0.80 cây       39,000           0.80 cây        37,000
3         0.90 cây       43,500           0.90 cây        41,000
4         1.00 cây       48,000           1.00 cây        45,500
5 13*26         0.70 cây       44,500           1.10 cây        49,500
6         0.80 cây       49,500           1.20 cây        53,000
7         0.90 cây       54,500 16*16           0.80 cây        41,500
8         1.00 cây       60,000           0.90 cây        45,500
9         1.10 cây       65,000           1.00 cây        50,000
10         1.20 cây       70,500           1.10 cây        55,000
11

20*40

        0.80 cây       74,500           1.20 cây        59,500
12         0.90 cây       83,000           1.40 cây        68,000
13         1.00 cây       91,000  20*20           0.70 cây        45,000
14         1.10 cây     100,000           0.80 cây        50,500
15         1.20 cây     108,500           0.90 cây        56,000
16         1.40 cây     124,500           1.00 cây        61,500
17         1.70 cây     149,500           1.10 cây        67,000
18

25*50

        0.80 cây       93,000           1.20 cây        72,500
19         0.90 cây     102,500           1.40 cây        83,000
20         1.00 cây     113,500  25*25           0.70 cây        56,500
21         1.10 cây     124,500           0.80 cây        64,500
22         1.20 cây     135,500           0.90 cây        70,000
23         1.40 cây     157,000           1.00 cây        77,000
24         1.70 cây     189,500           1.10 cây        85,000
25         2.00 cây     221,000           1.20 cây        91,500
26 30*60         0.80 cây     110,500           1.40 cây      105,000
27         0.90 cây     123,500           1.70 cây      125,000
28         1.00 cây     137,000 30*30           0.80 cây        74,500
29         1.10 cây     150,000           0.90 cây        83,000
30         1.20 cây     163,500           1.00 cây        91,000
31         1.40 cây     190,000           1.10 cây      100,000
32         1.70 cây     229,000           1.20 cây      108,500
33         2.00 cây     267,500           1.40 cây      125,500
34         2.50 cây     337,000           1.70 cây      150,500
35

 40*80

        1.00 cây     184,500           1.80 cây      158,000
36         1.10 cây     201,500           2.00 cây      174,500
37         1.20 cây     219,500 40*40           1.00 cây      122,000
38         1.40 cây     255,000           1.10 cây      133,000
39         1.70 cây     308,000           1.20 cây      144,500
40         1.80 cây     326,000           1.40 cây      168,000
41         2.00 cây     360,500           1.70 cây      202,500
42         2.50 cây     456,000           1.80 cây      215,000
43 50*100         1.10 cây     258,000           2.00 cây      238,000
44         1.20 cây     281,000           2.50 cây      297,500
45         1.40 cây     320,000  50*50           1.00 cây      153,500
46         1.70 cây     386,000           1.10 cây      168,500
47         1.80 cây     409,500           1.20 cây      183,500
48         2.00 cây     454,000           1.40 cây      213,000
49         2.50 cây     571,000           1.70 cây      257,000
50         3.00 cây     694,000           1.80 cây      273,500
51  60*120         1.40 cây     396,000           2.00 cây      298,500
52         1.70 cây     469,500           2.50 cây      374,000
53         1.80 cây     496,500           3.00 cây      450,000
54         2.00 cây     551,000 100*100           2.00 cây  
55         2.50 cây     689,000           2.50 cây  
56         3.00 cây     838,500           3.00 cây  

Chúng tôi đã cập nhật bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất để bạn tham khảo khi mua hàng.

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm mới nhất 2022 giúp bạn có thể tham khảo để dự toán chi phí dùng trong xây dựng và nội thất hoặc ứng dụng khác theo nhu cầu sử dụng. Giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm đặt hàng nên quý khách hàng nên liên hệ để biết giá chi tiết. Giá trên chưa bao gồm chi vận chuyển tùy thuộc vào địa điểm đặt hàng sẽ đươc báo giá sau.

Sắt hộp mạ kẽm có ứng dụng nhiều trong cuộc sống nên được nhiều khách hàng Công ty, doanh nghiệp và cá nhân chọn lựa đặt hàng để phục vụ nhu cầu sử dụng.

Khi mua thép hộp mạ kẽm, bạn nên chọn các nhà cung cấp hoặc nhà phân phối thép uy tín nhiều năm trên thị trường để mua được sản phẩm chất lượng tốt sau khi tham khảo giá tại Bảng   mới nhất mà chúng tôi tổng hợp trên đây.