Sơn Kova không còn là điều xa lạ với người tiêu dùng Việt khi dòng sơn này rất được ưa chuộng và sử dụng phổ biến. Bên cạnh các thương hiệu sơn nổi tiếng đến từ nước ngoài như sơn Dulux có xuất xứ từ Hà Lan, hay Nippon đến từ Nhật Bản thì ngày nay sơn Kova rất được người Việt Nam tin tưởng và đón nhận. Vậy sơn Kova có tốt không và bảng giá sơn Kova mới nhất như thế nào? Dưới đây là bài viết tổng hợp về bảng giá sơn Kova mới nhất xin trân trọng gửi đến quý khách hàng.
Bảng giá sơn Kova mới nhất có giá bao nhiêu?
Danh mục nội dung
Chất lượng của sơn Kova
Sơn Kova được sản xuất theo quy trình khép kín và có công nghệ tân tiến bậc nhất, với dây chuyền sản xuất trên, sơn Kova đã mang đến cho người tiêu dùng dòng sơn có khả năng bám dính siêu tốt, chống lại mọi sự xâm nhập của nấm mốc và vi khuẩn.
Dòng sơn Kova có khả năng thích nghi được với mọi điều kiện khí hậu khắc nghiệt, kể cả vùng khí hậu nhiệt đới của Việt Nam cũng không làm khó được loại sơn này.
Trong thành phần sơn Kova không chứa các chất hóa học độc hại như chất gây ung thư P.O.V, thuỷ ngân, chì,… không mùi hắc. Do đó, người tiêu dùng có thể yên tâm sử dụng mà không sợ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hay môi trường xung quanh. Ngoài ra, sơn có khả năng chống bám bụi rất tốt, dễ dàng rửa trôi các vết bẩn.
Sơn Kova được sản xuất theo quy trình khép kín và có công nghệ tân tiến bậc nhất
Bảng màu sơn Kova mới nhất
Khi nhắc đến sơn Kova không thể không nghĩ đến bảng màu sơn phong phú và bắt mắt lên đến 1000 màu sơn. Với công nghệ pha chế màu sơn tiên tiến bậc nhất, thương hiệu sơn Kova chắc chắn sẽ làm hài lòng những khách hàng thích sở hữu những gam màu hiện đại và sống động.
Sơn Kova được pha chế với công nghệ tiên tiến bậc nhất
Sơn Kova đa dạng về chủng loại
Sơn Kova với đa dạng các loại sơn như sơn nước nội – ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm,… do đó, dòng sơn này đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu cũng như mục đích sử dụng của bạn.
Ngoài ra, sơn Kova không chỉ phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực sơn nước hay sơn trang trí mà ngày nay sơn Kova còn là hãng sơn dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực sơn Công Nghiệp.
Sơn Kova đa dạng các loại sơn như sơn nước nội – ngoại thất, sơn lót, sơn chống thấm
Đặc biệt, bên cạnh chất lượng vượt trội thì giá thành hợp lý của dòng sơn Kova cũng là một trong những điểm cộng chinh phục được người tiêu dùng. Sơn Kova là dòng sơn nước, khi đặt lên bàn cân so với các thương hiệu sơn cao cấp hiện nay trên thị trường thì Kova là thương hiệu được đánh giá là dòng sơn có giá thành rất ưu đãi và hấp dẫn. Vậy trong năm 2022 bảng giá sơn Kova có những thay đổi gì?
Bảng Giá Sơn Kova Miền Nam
Theo như đề cập trước đó, sơn Kova là thương hiệu sơn công nghệ dẫn đầu Việt Nam với nhiều ứng dụng chuyên sâu và cụ thể. Kova thành công phát triển dòng sơn của mình theo hướng đặc trưng vùng miền, có nghĩa chất lượng sản phẩm sẽ thích nghi được với thời tiết khác nhau của 2 miền Nam – Bắc Việt Nam. Chính vì thế, thành phần sơn và giá bán sẽ có sự chênh lệch khác nhau giữa 2 miền.
1. Bảng giá bột trét tường
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Bôi trét nội thất cao cấp | Độ mịn cao, độ bám dính tốt với hồ vừa, bê tông. | Bao 40kg | 422.000đ | 35 – 40 m2/ bao/ 2 lớp. |
Bôi trét DX | Dễ xả nhám, hạn chế nứt vỡ. Bám dính tốt với hồ vừa, bê tông. | Bao 40kg | 413.000đ | 35 – 40 m2/ bao/ 2 lớp. |
Mastic dẻo nội thất | Bền hơn so với bôi trét. Độ dẻo cao, độ cứng và bám dính vượt trội.
Có thể dùng làm sơn giả đá và chuyên dùng để sửa chữa tường cũ. |
Thùng 25kg | 730.000đ | 22 – 25 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Bôi trét ngoại thất cao cấp | Độ mịn cao, độ bám dính tốt với hỗ vữa, bê tông | Bao 40kg | 580.000đ | 35 – 40 m2/ bao/ 2 lớp. |
Mastic dẻo ngoại thất | Bền hơn so với bôi trét. Độ dẻo cao, độ cứng và bám dính vượt trội.
Có thể dùng làm sơn giả đá và chuyên dùng để sửa chữa tường cũ. |
Thùng 6kg | 228.000đ | 5 – 6 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 908.000đ | 22 – 25 m2/ thùng/ 2 lớp. |
2. Bảng giá sơn lót
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Sơn lót nội thất kháng kiềm K – 109 | Kháng kiềm.
Tăng độ bám dính. Tiết kiểm sơn phủ |
Thùng 5kg | 413.000đ | 35 – 37,5 m2/ thùng/ 1 lớp. |
Thùng 25kg | 1.957.000đ | 175 – 187,5 m2/ thùng/ 1 lớp. | ||
Sơn lót nội thất kháng kiềm K – 209 | Dễ xả nhám, hạn chế nứt vỡ. Bám dính tốt với hồ vừa, bê tông. | Thùng 5kg | 735.000đ | 35 – 37,5 m2/ thùng/ 1 lớp. |
Thùng 25kg | 3.480.000đ | 175 – 187,5 m2/ thùng/ 1 lớp. | ||
Sơn lót nội thất kháng kiềm K – 207 | Kháng kiềm.
Tăng độ bám dính. Tiết kiểm sơn phủ |
Thùng 5kg | 588.000d | 30 – 35 m2/ thùng/ 1 lớp. |
Thùng 25kg | 2.835.000đ | 150 – 175 m2/ thùng/ 1 lớp. |
3. Bảng giá sơn nội thất
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Sơn nội thất Kova Vista | Dễ thi công, độ che phủ tốt.
Màng sơn mờ. |
Thùng 5kg | 277.000đ | 22,5– 27,5 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 1.288.000đ | 112,5 – 137,5 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn nội thất Kova K – 203 | Dễ thi công, độ che phủ tốt.
Màng sơn mờ. |
Thùng 5kg | 344.000đ | 20– 25 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 1.606.000đ | 100 – 125 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn nội thất Kova K – 260 | Dễ thi công, độ che phủ tốt.
Màng sơn mờ. |
Thùng 5kg | 475.000đ | 22,5– 27,5 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 2.290.000đ | 112,5 – 137,5 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn nội thất Kova Fixup | Dễ thi công, độ che phủ cực tốt.
Dễ dặm vá, sửa chữa. Màng sơn mờ. |
Thùng 5kg | 346.000đ | 22,5– 27,5 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 1.620.000đ | 112,5 – 137,5 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn nội thất cao cấp Kova K – 5500 | Bề mặt cực đẹp, mảng sơn bóng mờ, độ che phủ tốt.
Bề mặt mịn, bán bóng. Chùi rửa dễ dàng Độ bền lên đến 7 năm |
Thùng 4kg | 731.000đ | 22 – 26 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 3.514.000đ | 110 – 130 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn nội thất cao cấpKova K – 871 | Sơn cực bền. Có độ bóng cao, dễ dàng chùi rửa nên trông luôn tươi mới.
Độ che phủ cực cao, bề mặt bóng. Độ bền lên đến 10 năm. |
Thùng 4kg | 804.000đ | 24 – 28 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 3.908.000đ | 120 – 140 m2/ thùng/ 2 lớp. |
4. Bảng giá sơn ngoại thất
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Sơn ngoại thất Kova K – 265 | Tiết kiệm chi phí, màng sơn mờ. | Thùng 5kg | 551.000đ | 20 – 25 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 2.631.000đ | 100 – 125 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn ngoại thất Kova K – 261 | Bề mặt mịn, độ che phủ cao, khô nhanh, dễ thi công.
Bề mặt mờ. Độ bền lên đến 5 năm. |
Thùng 5kg | 630.000đ | 20 – 25 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 25kg | 2.999.000đ | 100 – 125 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn ngoại thất Kova K – 5501 | Chống rêu mốc và chống thấm cao.
Bền màu, độ che lấp tốt, chịu chùi rửa và kháng UV tốt. Bề mặt bóng mờ. Độ bền lên đến 7 năm |
Thùng 4kg | 784.000đ | 20 – 24 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 3.791.000đ | 100 – 120 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn bóng chống thấm Kova CT – 04 | Màn sơn co giãn che phủ vết nứt vỡ, chống thấm cao.
Chịu được thời tiết khắc nghiệt, chống UV tốt. Bề mặt bóng. Độ bền lên đến 9 năm. |
Thùng 4kg | 1.042.000d | 24 – 26 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 5.057.000đ | 120 – 130 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Sơn chống nóng Kova CN – 05 | Áp dụng được trên bề mặt tôn và tường.
Giảm nhiệt độ bề mặt lên đến 25 độ C, tiết kiệm điện năng làm mát. Độ bền là 5 năm. |
Thùng 5kg | 1.371.000đ | Mái tôn: 7 – 12,5 m2/ thùng/ 2 lớp.
Tường: 15 – 20 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 5.219.000đ | Mái tôn: 28 – 50 m2/ thùng/ 2 lớp.
Tường: 60 – 80 m2/ thùng/ 2 lớp. |
||
Sơn ngoại thất tự làm sạch Nano Self – Cleaning (bề mặt bóng) | Công nghệ Nano có khả năng tự làm sạch sau cơn mưa. Bề mặt bóng.
Độ bền lên đến 10 năm. |
Thùng 4kg | 1.714.000đ | 22 – 26 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Sơn ngoại thất tự làm sạch Nano Self – Cleaning (bề mặt mờ) | Công nghệ Nano có khả năng tự làm sạch sau cơn mưa. Bề mặt mờ.
Độ bền lên đến 10 năm. |
Thùng 4kg | 1.589.000đ | 20 – 22 m2/ thùng/ 2 lớp. |
5. Bảng giá sơn chống thấm
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Chống thấm CT – 11A sàn | Chống thấm sàn mái, ban công, bể chứa, toilet.
Liên kết cực cao với bê tông, vữa xi măng. Độ bền lên đến 15 năm. |
Lon 1kg | 170.000đ | 2 – 2,5 m2/ lon/ 2 lớp. |
Thùng 4kg | 631.000đ | 8 – 10 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Thùng 20kg | 3.046.000đ | 40 – 50 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Chống thấm CT – 11A tường | Chống thấm tường đứng.
Liên kết cực cao với bê tông, vữa xi măng. Độ bền lên đến 15 năm. |
Lon 1kg | 162.000đ | 2 – 2,5 m2/ lon/ 2 lớp. |
Thùng 4kg | 611.000đ | 8 – 10 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Thùng 20kg | 2.966.000đ | 40 – 50 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Phụ gia chống thấm CT – 11B | Trực tiếp pha trộn vào hồ vữa, bê tông, giúp tăng khả năng chống thống và chống rạn nứt. | Lon 1kg | 164.000đ | Tuỳ theo cách sử dụng. |
Thùng 4 kg | 633.000đ | |||
Chất chống thấm co giãn CT – 14 | Trám trét vết nứt cho bê bông, hồ vữa.
Độ co giãn 330% (với độ dày 1mm) |
Bộ 2kg (2 thành phần) | 473.000đ | Tuỳ theo cách sử dụng. |
6. Bảng giá sơn chống nóng
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Sơn chống nóng Kova CN – 05 | Áp dụng được trên bề mặt tôn, tường.
Giảm nhiệt độ bề mặt lên đến 25 độ C, tiết kiệm điện năng làm mát. Độ bền là 5 năm. |
Thùng 5kg | 1.371.000đ | Mái tôn: 7 – 12,5 m2/ thùng/ 2 lớp.
Tường: 15 – 20 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 5.219.000đ | Mái tôn: 28 – 50 m2/ thùng/ 2 lớp.
Tường: 60 – 80 m2/ thùng/ 2 lớp. |
||
Sơn ngoại thất chống nóng sàn mái Kova CN – 06 | Chống nóng cho sàn mái bê tông.
Tăng độ chống thấm và chống rạn nứt. Bảo vệ và tạo độ kết dính cao cho hồ vữa. |
Thùng 5kg | 579.000đ | 5 – 7,5 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 2.206.000đ | 20 – 30 m2/ thùng/ 2 lớp. |
7. Bảng giá sơn giả đá Kova
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Giá bán lẻ (VNĐ) | Định mức phủ lý thuyết |
Sơn giả đá Kova | Bề mặt giống đá thiên nhiên, màu sắc đa dạng. Sử dụng được cho cả trong nhà và ngoài trời.
Thi công tại các chi tiết nhỏ, đường cong,… không thi công được đá thiên nhiên. Tiết kiệm chi phí so với đá tự nhiên. Độ bền 10 – 15 năm ngoài trời và trong nhà là 15 – 20 năm |
Thùng 5kg | 1.245.000đ | 3,5 – 5 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 20kg | 4.912.000đ | 14 – 20 m2/ thùng/ 2 lớp. | ||
Keo bong nước clear W | Màn keo đa năng phủ mọi vật liệu.
Tăng khả năng bảo vệ màn sơn (sơn giả đá, sơn trang trí, sơn gấm). Phủ trực tiếp lên bê tông, gạch giả gỗ. |
Lon 1kg | 259.000đ | 8 – 10 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Thùng 4kg | 1.006.000đ | 32 – 40 m2/ thùng/ 2 lớp. |
Sơn chống thấm Kova CT – 11A có giá như thế nào?
Sơn chống thấm Kova CT – 11A là chất chống thấm được tổng hợp từ Acrylonitrile và Alkylsiloxan, hai chất trên có tác dụng chống thấm nước nhờ vào khả năng liên kết cực tốt với vữa xi măng và bê tông, giúp độ bền của công trình lên đến 15 năm. Hiện nay, giá bán sơn chống thấm Kova CT – 11A như sau:
Bảng giá sơn chống thấm Kova CT – 11A Sàn và Tường
Bảng giá sơn Kova chống thấm CT – 11A Sàn
- Giá gốc lon 1kg: 170.000đ, sau chiết khấu còn 137.000đ
- Giá gốc thùng 4kg: 631.000đ, sau chiết khấu còn 473.000đ
- Giá gốc thùng 20kg: 3.046.000đ, sau chiết khấu còn 1.950.000đ
Bảng giá sơn Kova chống thấm CT – 11A Tường
- Giá gốc lon 1kg: 162.000đ, sau chiết khấu còn 136.000đ
- Giá gốc thùng 4kg: 611.000đ, sau chiết khấu còn 460.000đ
- Giá gốc thùng 20kg: 2.966.000đ, sau chiết khấu còn 1.890.000đ.
Hy vọng với bảng giá sơn Kova và những thông tin mà Vtkong.com cung cấp có thể giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.